vật lí 8

vật lí 8

8th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập kiểm tra GKII môn Vật Lí

Ôn tập kiểm tra GKII môn Vật Lí

1st - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập

Ôn tập

8th Grade

20 Qs

VL8- Nhiệt năng, các hình thức truyền nhiệt

VL8- Nhiệt năng, các hình thức truyền nhiệt

8th Grade

20 Qs

Công thức tính nhiệt lượng

Công thức tính nhiệt lượng

8th Grade

20 Qs

VẬT LÝ

VẬT LÝ

8th Grade

21 Qs

Kiểm tra kiến thức

Kiểm tra kiến thức

6th - 8th Grade

21 Qs

Chìa khoá cơ năng của cuộc sống!

Chìa khoá cơ năng của cuộc sống!

8th Grade

20 Qs

bài trắc nghiệm vật lý

bài trắc nghiệm vật lý

8th Grade

20 Qs

vật lí 8

vật lí 8

Assessment

Quiz

Physics

8th Grade

Hard

Created by

Hoài Lê

Used 3+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là:

A= F/s

A=F - s

A= F.s

A= s/F

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách:

Cách 1: Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.

Cách 2: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng.

So sánh công thực hiện trong hai cách. Phát biểu nào sau đây đúng?

Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp 2 lần

Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn

Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn

Công thực hiện ở hai cách đều như nhau

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để đưa vật có trọng lượng P = 500N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo đi một đoạn 8m. Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên là bao nhiêu?

F = 210 N

h = 8 m

A = 1680 J

F = 420N

h = 4 m

A= 2000 J

F = 210 N

h = 4 m

A = 1680 J

F = 250 N

h = 4 m

A = 2000 J

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Phát biểu định luật về công: " Không một ... cho ta lợi về ...., được lợi bao nhiêu lần về ... thì bị thiệt bấy nhiêu lần về ... "

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đơn vị của công suất là

Oát (W)

Ki lô oát (kW)

Jun trên giây (J/s)

Cả 3 đáp án

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức tính công suất

P = A.t

P = A/t

P = t/A

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.

Khối lượng

Trọng lượng riêng

Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất

Khối lượng và vận tốc của vật

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?