
THPT đề 2

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Medium
Liên Nguyễn
Used 6+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chiều xoắn của phân tử ADN là:
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A. 20 Å và 34 Å
B. 34 Å và 10 Å
C. 3,4 Å và 34 Å
D. 3,4 Å và 10 Å
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A. 35%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1200 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit
D. 3120 nuclêôtit
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Đặc điểm của giống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh trưởng nhanh
B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và khi cho tự thụ phấn thì cho các thế hệ sau giống với nó.
C. Dễ gieo trồng
D. Có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của môi trường
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Phương pháp nghiên cứu của Men Đen gồm các nội dung:
1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
2. Lai các dòng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3,…
3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh
4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn
Thứ tự thực hiện các nội dung trên là:
A. 4 – 2 – 3- 1
B. 4 – 2 – 1 – 3
C. 4 – 3 – 2 – 1
D. 4 – 1 – 2 – 3
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Trắc nghiệm giữa HKII Sinh học 9

Quiz
•
9th Grade
40 questions
Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Ôn tập giữa HK II Sinh 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
43 questions
ÔN TẬP SINH HỌC 9- GIỮA KÌ 1

Quiz
•
9th Grade
40 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 SINH 9

Quiz
•
9th Grade
40 questions
ÔN TẬP CUỐI HKI_SINH 9

Quiz
•
9th Grade
40 questions
[SINH 9] CHƯƠNG II. ÔN TẬP GHKI

Quiz
•
9th Grade
40 questions
đề cương giữa kì 1 sinh 9

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade