địa cúi kì 2

địa cúi kì 2

9th - 12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 16 ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ... NƯỚC TA (12A14-12)

Bài 16 ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ... NƯỚC TA (12A14-12)

12th Grade

40 Qs

ĐỀ 7 THPT 2023

ĐỀ 7 THPT 2023

9th - 12th Grade

40 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 ĐỊA LÍ 12

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 ĐỊA LÍ 12

12th Grade

45 Qs

Ôn tập Địa lí 12- từ bài 2 đến bài 17-12B1

Ôn tập Địa lí 12- từ bài 2 đến bài 17-12B1

12th Grade

40 Qs

Gepography Check part 1

Gepography Check part 1

KG - Professional Development

40 Qs

Địa HKII

Địa HKII

11th Grade

44 Qs

THPTQG Dia de 6

THPTQG Dia de 6

10th - 12th Grade

40 Qs

địa tây nam

địa tây nam

11th Grade

35 Qs

địa cúi kì 2

địa cúi kì 2

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Easy

Created by

nguyễn minh

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Đâu là đặc điểm địa hình miền Tây Trung Quốc? 

A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ. 

B. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên xen lẫn các bồn địa. 

C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. 

D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng. 

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm dân cư của Trung Quốc 

A.Người lao động cần cù,tự giác, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp 

B. Dân cư tập trung tại miền đông và các thành phố ven biển. 

C. Là nước đông dân.  

D. Cơ cấu dân số trẻ, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng. 

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? 

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. 

B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. 

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.        

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. 

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Trung Quốc không có đường biên giới với quốc gia nào sau đây? 

A. Việt Nam.         

B. Lào.  

C. Mi-an-ma.         

D.Thái Lan. 

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn dân cư ở Trung quốc? 

A. Hán. B. Choang. C. Duy Ngô Nhĩ. D. Tạng. 

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Vị trí địa lí mang lại ý nghĩa gì trong phát triển kinh tế của Trung Quốc? 

A. Thuận lợi trong phát triển kinh tế giữa đất liền và biển. 

B. Thuận lợi để tiếp cận thị trường các nước Trung Á. 

C. Thuận lợi   để tiếp cận thị trường các nước Nam Á qua đường bộ. 

D. Thuận lợi để giao thương với thế giới qua đường biển. 

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang? 

A. Đông Bắc.        B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung.        D. Hoa Nam. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?