Nghiệp vụ sư phạm 1

Nghiệp vụ sư phạm 1

Professional Development

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

oon tập

oon tập

Professional Development

50 Qs

Cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu pháp luật trong phòng, chống d

Cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu pháp luật trong phòng, chống d

KG - Professional Development

50 Qs

Câu hỏi về giáo dục mầm non

Câu hỏi về giáo dục mầm non

Professional Development

49 Qs

Diem tua dau tu

Diem tua dau tu

Professional Development

55 Qs

Thông Tin Ứng Viên

Thông Tin Ứng Viên

Professional Development

55 Qs

ĐỀ CƯƠNG LIT112

ĐỀ CƯƠNG LIT112

Professional Development

50 Qs

Hội thi dành cho cấp dưỡng

Hội thi dành cho cấp dưỡng

Professional Development

50 Qs

Nghiệp vụ nhà hàng

Nghiệp vụ nhà hàng

Professional Development

46 Qs

Nghiệp vụ sư phạm 1

Nghiệp vụ sư phạm 1

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Medium

Created by

Ly Nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022, điểm kiểm tra thường xuyên do giáo viên giảng dạy môn học, mô-đun thực hiện:

Tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học theo từng môn học, mô-đun.

Theo chương trình đào tạo được Hiệu trưởng phê duyệt theo từng môn học, mô-đun.

Trước và sau mỗi giờ học.

Trước khi dạy bài mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022, điểm kiểm tra định kỳ do giáo viên giảng dạy môn học, mô-đun thực hiện:

Tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học theo từng môn học, mô-đun.

Theo chương trình đào tạo được Hiệu trưởng phê duyệt theo từng môn học, mô-đun.

Trước và sau mỗi giờ học.

Sau khi kết thúc mỗi chương.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022, người học được dự thi kết thúc môn học, mô-đun phải đảm bảo tham dự ít nhất:

80% thời gian học tập bao gồm: thời gian học lý thuyết, học tích hợp, thực hành, thực tập.

70% thời gian học tập bao gồm: thời gian học lý thuyết, học tích hợp, thực hành, thực tập.

100% thời gian học tập bao gồm: thời gian học lý thuyết, học tích hợp, thực hành, thực tập.

90% thời gian học tập bao gồm: thời gian học lý thuyết, học tích hợp, thực hành, thực tập.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022, số bài kiểm tra cho mỗi môn học, mô-đun cụ thể được thực hiện theo quy định của hiệu trưởng, bảo đảm trong một môn học, mô-đun có ít nhất:

Một điểm kiểm tra thường xuyên, một điểm kiểm tra định kỳ.

Hai điểm kiểm tra thường xuyên, một điểm kiểm tra định kỳ.

Một điểm kiểm tra thường xuyên, hai điểm kiểm tra định kỳ.

Hai điểm kiểm tra thường xuyên, hai điểm kiểm tra định kỳ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022, người học phải học lại và thi lại môn học, mô-đun nếu thuộc một trong các trường hợp:

Không đủ điều kiện dự thi;

Đã hết số lần dự thi kết thúc môn học, mô-đun theo quy định nhưng điểm thi chưa thuộc loại đạt;

Người học theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ đăng ký học lại, thi lại để cải thiện điểm;

cả a,b,c.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 quy định về:

Đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học.       

Hệ thống đảm bào chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

Chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.

Tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Theo Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022, điểm trung bình các điểm kiểm tra là trung bình cộng của các điểm:

Kiểm tra thường xuyên, điểm kiểm tra định kỳ theo hệ số của từng loại điểm. Trong đó, điểm kiểm tra thường xuyên tính hệ số 1, điểm kiểm tra định kỳ tính hệ số 2.

Kiểm tra thường xuyên, điểm kiểm tra định kỳ, điểm kiểm tra kết thúc theo hệ số của từng loại điểm. Trong đó, điểm kiểm tra thường xuyên tính hệ số 1, điểm kiểm tra định kỳ tính hệ số 2; điểm kiểm tra kết thúc tính hệ số 3.

Kiểm tra thường xuyên, điểm kiểm tra định kỳ, điểm kiểm tra kết thúc theo hệ số của từng loại điểm.

Kiểm tra định kỳ theo hệ số 2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?