TOPIC 11 - LIFE STORIES 1

Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Medium
English Garden
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
cancer
manage
patient
prepare
Answer explanation
A. cancer /ˈkænsər/ (n): bệnh ung thư (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/)
B. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): xoay xở được, giải quyết được (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.)
C. patient /ˈpeɪʃnt/ (a/n): kiên nhẫn/bệnh nhân (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.)
D. prepare /prɪˈpeə(r)/ (v): chuẩn bị (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /eə/.)
→ Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
talented
create
between
decide
Answer explanation
A. talented /ˈtæləntɪd/ (a): tài năng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố-ed không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.)
B. create /kri'eit/(v): sáng tạo (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.)
C. between /bɪˈtwiːn/ (prep): ở giữa (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.)
D. decide /di'said/(v): quyết định (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đồi /ai/.)
→ Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
impact
humble
starving
emerge
Answer explanation
A. impact /ˈɪmpækt/ (n): sự tác động, sự ảnh hưởng
impact /ˈɪmpækt/ (v): tác động, ảnh hưởng
B. humble /ˈhʌmbəl/ (a): khiêm tốn, thấp kém (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào âm / ə /.)
C. starving /stɑːvɪŋ/ (a): chết đói (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.)
D. emerge /ɪˈmɜːdʒ/ (v): nổi lên, xuất hiện (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜ:/.)
→ Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
reveal
become
famous
inspire
Answer explanation
A. reveal /rɪˈviːl/ (v): tiết lộ, để lộ (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/.)
B. become /bɪˈkʌm/ (v): trở lên (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc với động từ ghép thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.)
A. famous /ˈfeɪməs/ (a): nổi tiếng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ei/.)
D. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền cảm hứng (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.)
→ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
STRESS
logical
provide
publish
orphan
Answer explanation
A. logical /ˈlɒdʒɪkl/ (a): theo logic; hợp lý (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc hậu tố -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và hậu tố -ic làm trọng âm rơi vào trước hậu tố.)
B. provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /ai/.)
C. publish /ˈpʌblɪʃ/ (v): xuất bản (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -ish làm trọng âm rơi vào âm tiết trước âm đó.)
D. orphan /ˈɔːfn/ (n): trẻ mồ côi (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.)
→ Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
PRONUNCIATION
strongly
bone
solve
voluntary
Answer explanation
A. strongly /ˈstrɒŋli/
C. solve /sɒlv/
B. bone /bəʊn/
D. voluntary/ˈvɒləntri/
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
PRONUNCIATION
amputate
innovate
graduate
passionate
Answer explanation
A. amputate /ˈæmpjuteɪt/
C. graduate/ˈɡrædʒuət/
B. innovate /ˈɪnəveɪt/
D. passionate /ˈpæʃənət/
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
phonics and antonyms/synonyms

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
unit 5 inventions

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ENGLISH 11 GKII 1

Quiz
•
11th Grade
20 questions
GRADE 12

Quiz
•
11th - 12th Grade
16 questions
ôn tập giữa kỳ 1 - 10 i-learn (3)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
SAT Skills

Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
GRADE 12 - REVISION FOR THE THIRD TEST

Quiz
•
11th Grade
17 questions
unit 3

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade