KIỂM TRA 15 P SINH 7 CUỐI KÌ II

KIỂM TRA 15 P SINH 7 CUỐI KÌ II

1st Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

BÀI TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

1st - 3rd Grade

20 Qs

ÔN TẬP HKI SINH HỌC

ÔN TẬP HKI SINH HỌC

1st Grade - University

21 Qs

Ôn tập động vật không xương sống

Ôn tập động vật không xương sống

1st Grade

15 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

KG - Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- SINH HỌC 7

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- SINH HỌC 7

1st Grade

15 Qs

quang hợp

quang hợp

1st Grade

20 Qs

Bài 20 - Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

Bài 20 - Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

1st - 6th Grade

20 Qs

Bài 32 - Sinh 12

Bài 32 - Sinh 12

KG - 3rd Grade

19 Qs

KIỂM TRA 15 P SINH 7 CUỐI KÌ II

KIỂM TRA 15 P SINH 7 CUỐI KÌ II

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Hard

Created by

giang ha

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trao đổi chất là gì?

A. quá trình cơ thể lấy chất từ môi trường.

B. quá trình trả lại môi trường các chất thải

C. quá trình cơ thể lấy chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống đồng thời trả lại môi trường các chất thải.

D. quá trình cơ thể lấy chất từ môi trường và trả lại môi trường các chất thải.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với

A.   sự chuyển hóa của sinh vật.

B.   sự biến đổi các chất.

C.   sự trao đổi năng lượng.

D.   sự sống của sinh vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Các yếu tố môi trường ngoài ảnh hưởng đến quang hợp là

A.   nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.

B.   nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.

C.   nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng.

D.   nước, hàm lượng khí carbon dioxide, nhiệt độ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?

A.   Ban đêm.

B.   Buổi sáng.

C.   Cả ngày và đêm.

D.   Ban ngày.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đặc điểm hình thái nào không đặc trưng cho những loài chịu khô hạn ?

A. Lá hẹp hoặc biến thành gai,

B. Trữ nước trong lá, trong thân hay trong củ, rễ.

C. Trên mặt lá có rất nhiều khí khổng.

D. Rễ rất phát triển để tìm nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào?

A. Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng, tốc độ thoát hơi nước chậm.

B. Tốc độ thoát hơi nước chậm.

C.  Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng, tốc độ thoát hơi nước nhanh.

D. Tốc độ thoát hơi nước nhanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước?

A.   Nhúng ngập cây vào nước

B.   Tỉa bớt cành, lá

C.   Cắt ngắn rễ

D.   Tưới dẫm nước cho cây

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?