NV sư phạm 2

NV sư phạm 2

Professional Development

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Triết học Marx - Lenin Tuần 3

Triết học Marx - Lenin Tuần 3

University - Professional Development

53 Qs

BOYA1 BÀI 6

BOYA1 BÀI 6

Professional Development

47 Qs

BOYA1 BÀI 8

BOYA1 BÀI 8

Professional Development

50 Qs

HDTN

HDTN

Professional Development

50 Qs

KIỂM TRA 15 SỬ

KIỂM TRA 15 SỬ

Professional Development

51 Qs

KIEM TRA MINNA 46 - 50

KIEM TRA MINNA 46 - 50

Professional Development

45 Qs

NV sư phạm 2

NV sư phạm 2

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Easy

Created by

Ly Nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 51: Theo quy định hiện hành, các đơn vị lập kế hoạch sử dụng vật tư Hàng tháng/quý căn cứ vào:

Kế hoạch vật tư năm được phê duyệt.

Tiến độ, kế hoạch giảng dạy, số lượng học sinh thực tế đang học.

Số vật tư tồn kho hoặc thu hồi sau dạy học và nhiệm vụ cụ thể của đơn vị trong tháng/quý

cả a,b,c

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 52: Theo quy định hiện hành, các đơn vị lập kế hoạch vật tư dạy học bổ sung tháng sau của đơn vị gửi về phòng ĐTCTHSSV phân hiệu từ ngày:

01 đến ngày 10 của tháng trước liền kề.

01 đến ngày 05 của tháng trước liền kề

05 đến ngày 10 của tháng trước liền kề.

10 đến ngày 20 của tháng trước liền kề

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 53: Theo quy định hiện hành, các đơn vị lập kế hoạch vật tư dạy học bổ sung quý sau của đơn vị gửi về phòng ĐTCTHSSV phân hiệu ngày:

12, tháng giữa quý.

10, tháng giữa quý.

15, tháng giữa quý.

20, tháng giữa quý.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Viết mục tiêu “Kiến thức” các động từ thường được sử dụng:

Tuân thủ, tán thành, đồng ý, phản đối, hưởng ứng, chấp nhận, hợp tác...

Trình bày được, phát biểu được, liệt kê được, nhận dạng được, xác định được, so sánh được, phân biệt được, giải thích được, đánh giá được, liên hệ được, vận dụng được, chứng minh được...

Liệt kê được, sử dụng được, lập được, viết được, vẽ được, đo được, thực hiện được, tổ chức được, thu thập được, phân loại được, vận hành được, lắp giáp được, sửa chữa được...

Hiểu được, phân tích được, nắm được, trình bày được, phát biểu được, liệt kê được, nhận dạng được, xác định được...

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Viết mục tiêu “Kỹ năng” các động từ thường được sử dụng:

Tuân thủ, tán thành, đồng ý, phản đối, hưởng ứng, chấp nhận, chủ động, hợp tác...

Trình bày được, phát biểu được, liệt kê được, nhận dạng được, xác định được, so sánh được, phân biệt được, giải thích được, đánh giá được, liên hệ được, vận dụng được, chứng minh được..

Liệt kê được, sử dụng được, lập được, viết được, vẽ được, đo được, thực hiện được, tổ chức được, thu thập được, phân loại được, vận hành được, lắp giáp được, sửa chữa được...

Hiểu được, phân tích được, nắm được, trình bày được, phát biểu được, liệt kê được, nhận dạng được, xác định được...

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Viết mục tiêu “Năng lực tự chủ và trách nhiệm” các động từ thường được sử dụng:

Tuân thủ, tán thành, đồng ý, phản đối, hưởng ứng, chấp nhận, hợp tác...

Trình bày được, phát biểu được, liệt kê được, nhận dạng được, xác định được, so sánh được, phân biệt được, giải thích được, đánh giá được, liên hệ được, vận dụng được, chứng minh được...

Liệt kê được, sử dụng được, lập được, viết được, vẽ được, đo được, thực hiện được, tổ chức được, thu thập được, phân loại được, vận hành được, lắp giáp được, sửa chữa được...

Hiểu được, phân tích được, nắm được, trình bày được, phát biểu được, liệt kê được, nhận dạng được, xác định được...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: “Mở đầu bài dạy” nhằm mục đích:

Làm cho người học tập trung, chú ý, quan tâm và bước ban đầu tạo tâm thế tích cực tham gia vào bài học, định hướng nội dung người học sẽ học trong giờ học.

Giúp người thầy định hướng được nội dung sẽ giảng trong giờ học.

Kiểm tra kiến thức người học đã được học trong giờ học trước.

Củng cố lại bài học cũ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?