
Hóa 10 HK II 1-42

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Uyên Thảo
Used 1+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?
A. IA.
B. IIA.
C. VIA.
D. VIIA.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho kim loại Al phản ứng vừa đủ với khí 3,36 lít khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 14,70 gam
B. 20,03 gam
C. 13,35 gam
D. 30,04 gam
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 12,7 gam
B. 16,25 gam
C. 18,3 gam
D. 19,1 gam
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 40. Cho các phương trình hóa học sau:
(1) 2Ag + F2 -> 2AgF.
(2) 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3.
(3) 2Al + 3I2 𝐻2𝑂 → 2AlI3.
(4) Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O.
Các halogen phản ứng với kim loại được thể hiện qua những phương trình nào?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử halogen chỉ nhận thêm electron khi phản ứng với các chất khác để tạo liên kết hóa học.
(2) Nhóm halogen có tính phi kim mạnh hơn các nhóm phi kim còn lại trong bảng tuần hoàn.
(3) Hóa trị phổ biến của các halogen là VII.
(4) Khi đơn chất halogen phản ứng với kim loại sẽ tạo hợp chất có liên kết ion.
(5) Khi đơn chất halogen phản ứng với một số phi kim sẽ tạo hợp chất có liên kết cộng hóa trị. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 38. Cho những thông tin sau, có bao nhiêu thông tin đúng về các nguyên tố nhóm halogen?
(1) Ở nhiệt độ 200C, fluorine và bromine tồn tại ở thể khí.
(2) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen F, Cl, Br, I theo thứ tự lần lượt là 5s2 5p5 , 2s2 2p5 , 4s2 4p5 , 3s2 3p5 .
(3) Từ iodine đến fluorine, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(4) Ở nhiệt độ 200C, fluorine và chlorine tồn tại ở thể khí
A. 1.
B. 2.
B. 2.
D. 4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 37. Một bạn học sinh tự thiết kế một thí nghiệm điện phân đơn giản như sau: Cho hai lõi bút chì làm hai điện cực và nối với một nguồn điện một chiều 9V và nhúng với dung dịch muối ăn (nồng độ 20%) đã khuấy đều. Dung dịch thu được có tính tẩy màu.
Phương trình hóa học điện phân dung dịch muối ăn: 2NaCl + 2H2O đ𝑖ệ𝑛 𝑝ℎâ𝑛 → 2NaOH + H2 + Cl2 Dung dịch thu được có tên gọi là:
A. Xút ăn da.
B. Nước chlorine.
C. Nước Javel.
D. Nước muối sinh lý.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Ôn tập oxi hóa khử

Quiz
•
10th Grade
40 questions
hoá học

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
TÊN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
7th - 12th Grade
39 questions
Kiểm tra hóa học kì 1 11

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
Hóa là tạble wàit của ta

Quiz
•
10th Grade
41 questions
Ôn tập chương 3 - Lớp 10 (Đề số 2)

Quiz
•
10th Grade
46 questions
halogen

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Ôn Tập cuối kì 1 Hóa 10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade