KTTX HỌC KÌ 2 - ĐỊA 10

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Medium
trang ngô
Used 16+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp không phải là
sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
làm thay đổi phân công lao động.
khai thác hiệu quả các tài nguyên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
bao gồm có hai giai đoạn.
gồm có nhiều ngành phức tạp.
có tính chất tập trung cao độ.
phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
khai thác và chế biến.
khai thác và nặng (A).
nặng (A) và nhẹ (B).
chế biến và nhẹ (B).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
23 questions
Qui Zi địa

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Địa lý

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Địa lí Trung Quốc

Quiz
•
10th Grade
15 questions
lớp 7 dịa lí

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Khám Phá Môi Trường và Tài Nguyên Thiên Nhiên

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Công Nghiệp

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Địa1

Quiz
•
10th Grade
16 questions
KHOA HỌC - ÔN TẬP CHK I

Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade