Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
Sinh11 CKII
Quiz
•
Biology
•
3rd Grade
•
Medium
xnv dhd
Used 4+ times
FREE Resource
131 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Thuỷ tức.
B. Giun đốt.
C. Cua.
D. Cá.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống?
A. Trùng đế giày.
B. Giun đất.
C. Thuỷ tức.
D. Bò sát.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Động vật nào sau đây không có hệ thần kinh dạng ống?
A. Cá cóc.
B. Gà.
C. Ếch.
D. Châu chấu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Ở người, phản xạ co ngón tay khi bị kim châm thuộc loại phản xạ nào sau đây?
A. Không điều kiện.
B. Có điều kiện.
C. Phản xạ phức tạp.
D. Phản xạ không điều kiện hoặc phối hợp với phản xạ có điều kiện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào làm cho động vật bậc thấp có số lượng phản xạ có điều kiện ít hơn phản xạ không điều kiện?
A. Môi trường sống của động vật bậc thấp rất ít thay đổi.
B. Động vật bậc thấp ít được con người luyện tập và hướng dẫn.
C. Động vật bậc thấp có số lượng tế bào thần kinh ít và phân tán.
D. Động vật bậc thấp ít chịu tác động của các kích thích đồng thời.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Điện thế nghỉ là gì?
A. Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương.
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm.
D. Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm trên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Điện thế hoạt động xuất hiện trải qua các giai đoạn theo thứ tự là:
A. Phân cực, đảo cực, tái phân cực.
B. Phân cực, mất phân cực, tái phân cực.
C. Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
D. Phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade