
hóa

Quiz
•
Specialty
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Mỹ Đào
Used 3+ times
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Halogen tồn tại ở thể rắn (điều kiện thường), có khả năng thăng hoa là
fluorine.
chlorine.
bromine.
iodine.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
Ở điều kiện thường là chất khí.
Tác dụng mạnh với nước.
Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Có tính oxi hoá mạnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khử là chất
. nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.
. Phản ứng phân hủy khí NH3.
Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện chuẩn là
áp suất 1 bar (đối với chất khí), nhiệt độ 25 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
áp suất 1 atm (đối với chất khí), nhiệt độ 0 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
h).
áp suất 1 bar (đối với chất khí), nhiệt độ 0 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
áp suất 1 atm(đối với chất khí), nhiệt độ 25 oC, nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
2C(graphite) + O2(g) 2CO(g).
C(graphite) + O(g) CO(g).
C(graphite) + 1/2O2(g) CO(g).
C(graphite) + CO2(g) 2CO(g).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
(1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g)
(2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g)
(3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g)
(4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g)
Cặp phản ứng tỏa nhiệt là
(1) và (2).
(3) và (4).
(1) và (3).
(2) và (4).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI HK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Ôn tập sinh học

Quiz
•
11th Grade
50 questions
LUẬT TRẺ EM 2016

Quiz
•
1st - 12th Grade
44 questions
Bài 4 Một số công nghệ mới

Quiz
•
10th Grade
47 questions
địa hk1 lớp 11

Quiz
•
2nd Grade - University
51 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Hiuz Địa 12 KTCK

Quiz
•
12th Grade
44 questions
Bài 7 Ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Specialty
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
19 questions
Mental Health Vocabulary Pre-test

Quiz
•
9th Grade