
ĐỀ LÍ 25 CÂU- SỐ 1

Quiz
•
Physics
•
2nd Grade
•
Medium
thắm lathi
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là sự ngưng tụ:
A. Phơi quần áo ướt sau một thời gian quần áo khô.
B. Chai rượu để mở nắp cạn dần.
C. Sự tạo thành những giọt nước bên trong nắp vung.
D. Những vũng nước trên sân sau một thời gian biến mất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực so với khi kéo vật trực tiếp theo phương thẳng đứng:
A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Quan sát hình ảnh ô tô trên đoạn đường gấp khúc qua gương cầu lồi ta thấy ảnh có tính chất:
A. Là ảnh ảo và lớn hơn vật
B. Là ảnh ảo và bằng vật
C. Là ảnh ảo và nhỏ hơn vật
D. Là ảnh thật và nhỏ hơn vật
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chỉ toàn nguồn sáng:
A. Mặt trời, mặt trăng, ngôi sao
B. Mặt trời, đom đóm, ngọn lửa.
Bút chì, đèn dây tóc, đèn huỳnh quang
D. Ngọn lửa, ngôi sao, Mặt trăng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Chiếu một tia sáng vào gương phẳng tạo với pháp tuyến của mặt gương một góc 500. Góc phản xạ có giá trị là:
A. 400
B. Nhỏ hơn 500
C. Lớn hơn 500
D. 500
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A. vtb = (v1+v2)/2
B. vtb= (s1+s2)/(t1+t2)
C. vtb = (s1/t1 +s2/t2)
D. vtb= (t1+t2)/(s1+s2)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc
Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
Chuyển động của đầu cánh quạt khi vừa bật công tắc quạt .
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA TX - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
24 questions
Ôn thi vật Lý 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
ĐIỆN TRƯỜNG

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
ND3 - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (1)

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT MẠCH RLC NỐI TIẾP

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ND2- SÓNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
ND4 - SÓNG CƠ

Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
17 questions
Even and Odd Numbers

Quiz
•
2nd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Place Value

Quiz
•
2nd Grade