ĐIỆN TRƯỜNG

Quiz
•
Physics
•
2nd Grade
•
Hard
Hỏi chấm.??
Used 16+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm gây ra không phụ thuộc vào nào sau đây:
A. Độ lớn điện tích gây điện trường.
B. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điểm đặt điện tích gây điện trường.
C. Hằng số điện môi của môi trường.
D. Độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại đó sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là :
A. V/m B. N/m. C. V/m2 D. V.m
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4.vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho:
A. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
C. Tác dụng lực điện của điện trường lên điện tích thử tại điểm đó.
D. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm xuất phát và điểm kết thúc của đường sức điện:
A. Điểm kết thúc ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm
B. Điểm xuất phát ở điện tich âm hoặc ở điện tích dương.
C. Điển kết thúc ở vô cùng hoặc điện tích dương
D. Điểm xuất phát ở điện tích dương hoặc ở vô cùng
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Tác dụng lực lên điện tích khác nằm trong nó.
B. Hút các điện tích khác nằm trong nó.
C. Chỉ tương tác với cấc điện tích âm.
D. Đẩy các điện tích khác nằm trong nó.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
trắc nghiệm ôn thi v.lí

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Ôn tập học kì 2 - Vật Lí - Chương Nhiệt Học

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
ND4 - SÓNG CƠ

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
ôn tập vật lý chương 1

Quiz
•
KG - 12th Grade
25 questions
11- 2024- lực điện

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Ôn tập học kì 2 môn Vật lý 6 - THCS Newton

Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
17 questions
Even and Odd Numbers

Quiz
•
2nd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Place Value

Quiz
•
2nd Grade