Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
kiểm tra 15 phút lý 10 -chuyển động biến đổi đều
Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Medium
Ha Cam
Used 8+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?
Chuyển động cơ là:
sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Tăng đều theo thời gian.
Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
Chỉ có độ lớn không đổi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
Gia tốc là đại lượng không đổi.
Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: (x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
18 m/s .
26 m/s
16 m/s
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
t = 360s.
t = 200s.
t = 300s.
t = 100s.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều ?
Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.
Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.
17 questions
BT CĐ3 KHTN7
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Vận tốc
Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
BÀI TRẮC NGHIỆM 1
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP GIỨA KÌ I VẬT LÍ 8
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Chuyển động cơ
Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
LÝ 10
Quiz
•
1st - 12th Grade
16 questions
Động năng - Thế năng - Cơ năng
Quiz
•
4th Grade
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2
Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
18 questions
Main Idea & Supporting Details
Quiz
•
5th Grade
5 questions
Basement Basketball
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech
Quiz
•
3rd - 6th Grade