Ôn tập KHTN 7 (HK2) 22-23

Ôn tập KHTN 7 (HK2) 22-23

1st Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp 4 cuối năm

Lớp 4 cuối năm

1st Grade

32 Qs

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIN HỌC KHỐI 3

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIN HỌC KHỐI 3

1st - 5th Grade

35 Qs

Bài 10 Phần mềm soạn thảo văn bản

Bài 10 Phần mềm soạn thảo văn bản

1st - 5th Grade

31 Qs

tin hoc 9 tiết 12

tin hoc 9 tiết 12

KG - 1st Grade

37 Qs

ÔN TẬP TIN HỌC 4- CK2

ÔN TẬP TIN HỌC 4- CK2

1st - 5th Grade

32 Qs

Ôn tập Tin học lớp 3 giữa kỳ II (2)

Ôn tập Tin học lớp 3 giữa kỳ II (2)

1st - 5th Grade

35 Qs

KHTN LỚP 6A3.THI THỬ

KHTN LỚP 6A3.THI THỬ

1st - 12th Grade

40 Qs

ÔN TIN 11GK1

ÔN TIN 11GK1

1st - 12th Grade

31 Qs

Ôn tập KHTN 7 (HK2) 22-23

Ôn tập KHTN 7 (HK2) 22-23

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Medium

Created by

Loan Hoàng Thị Thúy Loan

Used 17+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp là:

Ánh sáng, carbon dioxide.

Carbon dioxide, nước, nhiệt độ

Ánh sáng, carbon dioxide, nước, nhiệt độ.

Ánh sáng, nước, nhiệt độ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của nước đối với đời sống sinh vật là

Giúp động vật lẩn tránh kẻ thù.

Gây độc cho cây nếu lượng nước hấp thụ vào cơ thể lớn.

Kích thích sinh sản ở sinh vật. 

Điều hòa thân nhiệt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai đặc điểm cấu tạo quan trọng nào phù hợp với chức năng đóng mở của khí khổng?

1. Mỗi khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu xếp úp vào nhau.

2. Mỗi tế bào của khí khổng có chứa rất nhiều lục lạp.

3. Tế bào khí khổng có vách dày mỏng không đều; thành trong sát lỗ khí dày hơn nhiều so với thành ngoài.

4. Các tế bào hạt đậu của khí khổng xếp gần tế bào nhu mô của lá.

2,3

3,4

1,4

1,2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của khí khổng là

Trao đổi khí carbon dioxide với môi trường.

Trao đổi khí oxygen với môi trường

Thoát hơi nước ra môi trường

Cả ba chức năng trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng của sinh vật là:

khả năng cơ thể sinh vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và biến đổi thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là rụt tay lại.

Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là rụt tay lại.

Khi đó kích thích từ môi trường là cốc nước và phản ứng trả lời là cảm giác nóng.

Khi đó kích thích từ môi trường là nhiệt độ và phản ứng trả lời là cảm giác nóng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập tính là

A. 

B. C. 

D. 

chuỗi phản ứng của động vật nhằm biến đổi kích thích của môi trường.

chuỗi phản ứng của động vật nhằm trả lời kích thích của môi trường.

chuỗi phản ứng của động vật nhằm phát tán kích thích của môi trường.

chuỗi phản ứng của động vật nhằm điều tiết kích thích của môi trường.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers