KtrKHTNCK

KtrKHTNCK

6th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HK2 LỚP 9 LẦN 1

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN HK2 LỚP 9 LẦN 1

6th - 8th Grade

10 Qs

Không khí và bảo vệ môi trường không khí

Không khí và bảo vệ môi trường không khí

6th Grade

10 Qs

BÀI 11. OXYGEN.  KHÔNG KHI

BÀI 11. OXYGEN. KHÔNG KHI

6th Grade

10 Qs

Bài luyện tập Quizizz

Bài luyện tập Quizizz

6th - 8th Grade

10 Qs

Bài 17: Chăm sóc cây trồng và vật nuôi

Bài 17: Chăm sóc cây trồng và vật nuôi

4th Grade - University

10 Qs

TUẦN 6 - TRÒ CHƠI: VÌ MỘT HÀNH TINH XANH

TUẦN 6 - TRÒ CHƠI: VÌ MỘT HÀNH TINH XANH

6th Grade

10 Qs

6A - Sự đa dạng và các thể của chất

6A - Sự đa dạng và các thể của chất

6th Grade

10 Qs

Ôn tập bài 14: Sự phát triển của cây con

Ôn tập bài 14: Sự phát triển của cây con

5th Grade - University

10 Qs

KtrKHTNCK

KtrKHTNCK

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Hard

Created by

Thịnh Quốc

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế.

C. Cây thông, cây nếu, cây lúa, cây vạn tuế.

D. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí oxygen mất đihô hấp và đốt cháy nhiên liệu?

A. Trao đổi khoảng.

B. Hô hấp

C. Quang hợp.

D. Thoát hơi nước

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò điều hòa khí hậu của thực vật?

A. Giảm thiểu thiên tại nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy.

B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước.

C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá

trình quang hợp.

D. Làm tăng nhiệt độ, tăng tốc độ gió. giảm lượng mưa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Cho các ngành động vật sau:(1) Thân mềm.

(3) Lưỡng cư.

(2) Bò sát.

(4) Ruột khoang

(5)Chân khớp

(6)Giun

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (4), (5). (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trong các động vật Ruột khoang dưới đây, loài nào sống ở nước ngọt?

A. Sứra.

B. San hô.

C. Thủy tức.

D. Hải quỳ.