E.N.D

E.N.D

1st Grade

67 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quizz 26/12

Quizz 26/12

1st Grade

65 Qs

ôn tập học kì 1 lớp 5

ôn tập học kì 1 lớp 5

1st Grade

68 Qs

LĐ 5 B2 Lệnh trong logo

LĐ 5 B2 Lệnh trong logo

1st Grade

70 Qs

ĐỀ CƯƠNG TIN 9 HK1 NĂM HỌC 2019-2020

ĐỀ CƯƠNG TIN 9 HK1 NĂM HỌC 2019-2020

1st Grade

69 Qs

Quiz về Ngôn ngữ lập trình Python

Quiz về Ngôn ngữ lập trình Python

1st Grade

68 Qs

Vật Lý 11 - CHKI

Vật Lý 11 - CHKI

1st - 5th Grade

62 Qs

ON TAP TIN HOC 4

ON TAP TIN HOC 4

1st - 5th Grade

67 Qs

VTI - Database

VTI - Database

1st Grade

70 Qs

E.N.D

E.N.D

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

38.Hương Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

67 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Vai trò của chăn nuôi là:

A.Cung cấp lương thực, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.

B.Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.

C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu,…

D. cung cấp lương thực, nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:

A. Thịt

B. Trứng

C. Sữa

D. Cả 3 đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trong nhóm các vật nuôi dưới đây nhóm nào là gia súc?

A. Ngan, vịt, ngỗng

B. Trâu, bò, ngựa,

C. Trâu, lợn, gà

D. Dê, gà, vịt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định

C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?

A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.

C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.

D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?

1

2

3

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?