Một ô tô đi hết quãng đường dài 143km trong 2 giờ 36 phút.
Vận tốc của ô tô đó là ..........
Chặng 5: Chuyển động vui nhộn
Quiz
•
Mathematics
•
5th Grade
•
Medium
Phượng Hồ
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một ô tô đi hết quãng đường dài 143km trong 2 giờ 36 phút.
Vận tốc của ô tô đó là ..........
53 km/giờ
43 km/giờ
55 km/giờ
62km/giờ
Answer explanation
Ta có:
vận tốc = quãng đường : thời gian
Giải
Đổi 2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
Vận tốc của ô tô đó là:
143 : 2,6 = 55 (km/giờ)
Đáp số: 55 km/giờ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 14 giờ 45 phút. Dọc đường ô tô nghỉ trong 1 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 200km.
Vận tốc của xe ô tô bằng ...............
40 km/giờ
50 km/giờ
55 km/giờ
60 km/giờ
Answer explanation
Ta có:
Thời gian đi = Thời điểm đến - thời điểm khởi hành - thời gian nghỉ
vận tốc = quãng đường : thời gian
Giải
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
14 giờ 45 phút - 8 giờ 15 phút - 1 giờ 30 phút = 5 giờ
Vận tốc của xe ô tô là:
200 : 5 = 40 (km/giờ)
Đáp số: 40 km/giờ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ.
Vận tốc của ô tô là 48 km/h.
Quãng đường AB là ..............
123 km
124 km
132 km
135 km
Answer explanation
Ta có:
quãng đường = vận tốc x thời gian
Giải
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút
Đổi: 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
48 x 2,75 = 132 (km)
Đáp số: 132km.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Trên quãng đường dài 9,6km, một người đi xe đạp với vận tốc 12km/ giờ.
Thời gian đi của người đó là ..................... phút.
Answer explanation
Ta có:
Thời gian = quãng đường : vận tốc
1 giờ = 60 phút
Đổi từ giờ sang phút: Ta lấy số giờ x 60
Giải
Thời gian người đó đi hết quãng đường là:
9,6 : 12 = 0,8 (giờ)
Đổi: 0,8 giờ = 48 phút
Đáp số: 48 phút.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
2 mins • 1 pt
Vận tốc của thuyền khi nước lặng là 18 km/giờ.
Vận tốc dòng nước là 2 km/giờ.
Quãng đường sông từ A đến B dài 15km.
Thuyền xuôi dòng từ A đến B hết ........................... phút.
Answer explanation
Ta có:
Vận tốc xuôi dòng = vận tốc phương tiện + vận tốc dòng nước
thời gian = quãng đường : vận tốc
Giải
Vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng là:
18 + 2 = 20 (km/giờ)
Thời gian thuyền đi xuôi dòng từ A đến B là:
15 : 20 = 0,75 (giờ)
Đổi: 0,75 giờ = 45 phút
Đáp số: 45 phút.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 280km.
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ.
Cùng lúc đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 55km/giờ.
Sau bao lâu hai xe gặp nhau?
2,8 giờ
28 giờ
28 phút
Đáp án khác
Answer explanation
Ta có:
Các bươc giải bài toán chuyển động ngược chiều cơ bản:
1. Tìm tổng vận tốc = vận tốc (xe1) + vận tốc (xe2)
2. Tìm thời gian 2 xe đi để gặp nhau = quãng đường : tổng vận tốc 2 xe
Giải
Tổng vận tốc của hai xe ô tô là:
45 + 55 = 100 (km/giờ)
Hai xe gặp nhau sau số giờ là:
280 : 100 = 2,8 (giờ)
Đáp số: 2,8 giờ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
- Vận tốc ô tô đi từ A: 36 km/giờ
- Vận tốc ô tô đi từ B: 54 km/giờ
- Vận tốc ô tô đi từ A: 54 km/giờ
- Vận tốc ô tô đi từ B: 36 km/giờ
- Vận tốc ô tô đi từ A: 60 km/giờ
- Vận tốc ô tô đi từ B: 54 km/giờ
Đáp án khác
Answer explanation
Trong bài toán chuyển động ngược chiều,
tổng vận tốc 2 xe = quãng đường : thời gian 2 xe đi để gặp nhau
Giải
Tổng vận tốc của 2 xe là:
270 : 3 = 90 (km/giờ)
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
90 : 5 x 3 = 54 (km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:
90 - 54 = 36 (km/giờ)
Đáp số: - Vận tốc ô tô đi từ A: 54 km/giờ
- Vận tốc ô tô đi từ B: 36 km/giờ.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. 2 giờ sau, một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 55km/giờ.
Hỏi kể từ lúc ô tô bắt đầu đi, sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy?
3 giờ 20 phút
3 giờ
3,5 giờ
(3 giờ 30 phút)
Đáp án khác
Answer explanation
Các bước giải bài toán chuyển động cùng chiều (đi để đuổi kịp nhau):
1. Tìm hiệu vận tốc của 2 xe
(vận tốc xe đi nhanh - vận tốc xe đi chậm)
2. Thời gian đi để đuổi kịp = khoảng cách 2 xe : hiệu vận tốc
Giải
Khoảng cách của 2 xe là:
35 x 2 = 70 (km)
Hiệu vận tốc của 2 xe là:
55 - 35 = 20 (km/giờ)
Thời gian ô tô cần đi để đuổi kịp xe máy là:
70 : 20 = 3,5 (giờ)
Đổi: 3,5 giờ = 3 giờ 30 phút
Đáp số: 3 giờ 30 phút.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Lúc 7 giờ 45 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/ giờ. Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô cũng đi từ A đến B và đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/ giờ.
a) Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy?
b) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
a) 1,2 giờ
b) 10 giờ.
a) 1,5 giờ
(1 giờ 30 phút).
b) 9 giờ.
a) 1,4 giờ
b) 10 giờ.
a) 1,5 giờ
(1 giờ 30 phút).
b) 10 giờ.
Answer explanation
Giải
Lúc ô tô xuất phát xe máy đã đi được số thời gian là:
8 giờ 30 phút - 7 giờ 45 phút = 45 phút = 0,75 giờ
Khoảng cách của 2 xe là:
40 x 0,75 = 30 (km)
Hiệu vận tốc của 2 xe là:
60 - 40 = 20 (km/giờ)
a) Thời gian ô tô cần đi để đuổi kịp xe máy là:
30 : 20 = 1,5 (giờ) = 1 giờ 30 phút
b) Thời điểm ô tô đuổi kịp xe máy là:
8 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút = 10 giờ
Đáp số: a) 1 giờ 30 phút.
b) 10 giờ.
10 questions
Phiếu 4
Quiz
•
5th Grade
12 questions
Ôn tập TOÁN 5 - Thầy Hiếu
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Tuần 5 lớp 5 ôn tập
Quiz
•
5th Grade
11 questions
các dạng toán lớp 2
Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
TOÁN 5 - CUỐI TUẦN 30-Mr.SUYT DEP
Quiz
•
5th Grade
11 questions
Toán lớp 5 - Đề 1
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Toán 5 Ôn tổng hợp cuối năm
Quiz
•
5th Grade
6 questions
Toán
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions
Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Comparing Decimals
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
23 questions
5th Grade Math NC EOG Released Test
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Multiplication Facts 1-12
Quiz
•
2nd - 5th Grade
10 questions
Adding and subtracting decimals
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Math Review
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Coordinate Plane First Quadrant
Quiz
•
5th Grade