
Tin 7- HKII

Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Hard
Ngọc Hoàng Thị
Used 23+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu. e) Chọn hiệu ứng
.
A. d - a - e - c - b
B. a - d - e - b - c.
C. d - e - a - c - b.
D. d - a - c - b - e.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu em chọn lệnh trên thẻ ?
A. Insert
B. Design
C. Transitions
D. Animations
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nêu được hiệu ứng động là gì?
A. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu.
B. Hiệu ứng động là giúp cho bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Hiệu ứng động thu hút sự chú ý của người xem và tạo hiệu quả tốt tỏng việc truyền đạt thông tin.
D. Hiệu ứng động là được sử dụng một cách chọn lọc giúp tăng hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng cho người xem.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc?
A. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Tìm kiếm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách
D. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Thông báo “Tìm thấy”;
B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc;
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc;
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc;
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?
A. Ở đầu.
B. Ở giữa.
D. Vị trí bất kì
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định bằng?
A. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.
B.Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2
C. Phần nguyên của (vị trí đầu - vị trí cuối) / 2.
D.Phần dư của (vị trí cuối - vị trí đầu) / 2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
BÀI 16 - THUẬT TOÁN SẮP XẾP

Quiz
•
9th Grade - University
23 questions
BÀI 15. THUẬN TOÁN

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
2324TX5

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
BÀI 15- TÌM KIẾM NHỊ PHÂN

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
TIN HỌC 7

Quiz
•
9th Grade - University
24 questions
BÀI KTTX SỐ 2 TIN 6

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
IC3 SPARK LV3 - CHỦ ĐỀ 4 - SÁNG TẠO NỘI DUNG - LỚP 5

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade