mạng máy tính

mạng máy tính

University

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 2_Mạng máy tính và Internet

Chương 2_Mạng máy tính và Internet

University

60 Qs

ATBM đề 4 (app) - 5 (web)

ATBM đề 4 (app) - 5 (web)

University

60 Qs

Câu hỏi về giao tiếp qua mạng

Câu hỏi về giao tiếp qua mạng

12th Grade - University

65 Qs

Chương 1 NLKT

Chương 1 NLKT

University

64 Qs

c1,2

c1,2

1st Grade - University

63 Qs

TN Tin

TN Tin

10th Grade - University

68 Qs

Ôn tập Tin học lớp 3 HK 2

Ôn tập Tin học lớp 3 HK 2

3rd Grade - University

60 Qs

Xử lý ảnh - 2

Xử lý ảnh - 2

University

65 Qs

mạng máy tính

mạng máy tính

Assessment

Quiz

Computers

University

Medium

Created by

Lê Tuấn

Used 6+ times

FREE Resource

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Mô tả nào đúng về cơ chế Leaky Bucket của tầng Network?

Tốc độ gửi gói tin ra khỏi Bucket là hằng số

Kết quả là đường truyền mạng không bị tắc nghẽn, nhưng một số gói tin có thể bị thất lạc

Tốc độ gửi gói tin vào Bucket là hằng số

Kết quả là gói tin không bị thất lạc nhưng đường truyền mạng có thể bị tắc nghẽn

Sử dụng bộ nhớ đệm để khiến cho tốc độ máy trạm gửi gói tin lên mạng trở thành hằng số

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu áp dụng phương pháp Cờ báo với chuỗi gốc là "K, B, ESC, C, FLAG, M" thì chuỗi truyền sẽ là gì?

K, B, ESC, ESC, C, ESC, FLAG, M

FLAG, K, B, ESC, ESC, C, ESC, FLAG, M, FLAG

FLAG, K, B, ESC, ESC, C, FLAG, ESC, M, FLAG

FLAG, K, B, ESC, C, FLAG, M, FLAG

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Mô tả nào đúng về chức năng routing của tầng Network?

Chiều dài tuyến đường đo bằng số lượng router mà gói tin phải đi qua trên tuyến đường đó

Chiều dài tuyến đường đo bằng băng thông của đường truyền

Chiều dài tuyến đường đo bằng km

Vì thời gian router xử lý gói tin lớn hơn nhiều so với thời gian gói tin truyền trên đường truyền nên chiều dài tuyến đường được đo bằng hop-count

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô tả nào Sai về IPv6?

Header có độ dài cố định

Vẫn giữ trường Header checksum như IPv4

So với IPv4, Header của IPv6 đã bổ sung thêm một số trường

Độ dài địa chỉ là 128 bit

Không gian địa chỉ lớn hơn IPv4

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Kỹ thuật định tuyến nào không phù hợp với mạng Internet hiện nay?

Việc tìm đường chỉ được thực hiện 1 lần trước khi gói tin xuất phát

Chỉ có một trung tâm chịu trách nhiệm tìm đường cho toàn bộ các máy tính trên mạng

Mỗi router phụ trách một phạm vi và thường xuyên thông báo cho các router láng giềng về phạm vi mà mình phụ trách

Gói tin sau khi rời trạm phát chỉ đi theo 1 tuyến đường định trước

Static Routing

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả hiển thị sau đây tại cửa sổ lệnh cho biết điều gì?   

C:\Users\MyPC>ipconfig /all

Ethernet adapter:

   Physical Address. . . . . . . . . : B4-2E-99-76-63-3D

   IPv4 Address. . . . . . . . . . . : 192.168.1.7

   Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0

Địa chỉ IP là B4-2E-99-76-63-3D

Địa chỉ IP thuộc lớp C

Mặt nạ mạng là 192.168.1.7

Địa chỉ MAC là 192.168.1.7

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một gói tin IP chứa 1400 byte data. Giả thiết đường truyền chỉ cho phép gói tin kích thước tối đa 1000 byte. Hãy cho biết phải chia gói tin thành bao nhiêu mảnh và phần offset tương ứng của các mảnh là gì, biết rằng mỗi mảnh đều có header là 20 byte

phải chia gói tin thành 3 mảnh với offset lần lượt là 0, 1000, 2000

phải chia gói tin thành 2 mảnh với offset lần lượt là 0, 980

để nguyên gói tin với offset là 1400

để nguyên gói tin với offset là 0, trường DF =1, MF = 0

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?