Kháng sinh nhóm Phenicol

Kháng sinh nhóm Phenicol

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi trắc nghiệm KHTN7

Câu hỏi trắc nghiệm KHTN7

7th Grade - University

14 Qs

LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

1st Grade - University

10 Qs

Khái quát chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng

Khái quát chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng

10th Grade - University

10 Qs

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST

University

10 Qs

hoasinh2

hoasinh2

University

10 Qs

SINH 12 - CĐ1 -  Bài luyện tập số 02

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 02

12th Grade - University

13 Qs

ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

University

10 Qs

Kháng sinh

Kháng sinh

University

10 Qs

Kháng sinh nhóm Phenicol

Kháng sinh nhóm Phenicol

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

Mai Nguyên

Used 3+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các Phenicol hoạt động tốt ở PH?

6-6.5

2-9

3-5

5-7

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phenicol ở dạng nào, tan trong nước không?

Dạng lỏng, tan nhiều trong

Dạng tinh thể, lấp lánh, tan nhiều

Dạng tinh thể, lấp lánh, tan ít

Dạng tinh thể, lấp lánh, không tan

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc nào không có vòng tuần hoàn gan ruột?

Macrolide

Phenicol

Lincosamide

Polypeptide

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân bố của Phenicol?

Nội bào, mắt, phổi

Nội bào, não, nhau thai

Ngoại bào, não, nhau thai

Ngoại bào, mắt, phổi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bài thải Phenicol?

Phân 80%

Phân 40%, Thận 60%, sữa

Phân 80%, thận, sữa

Thận 80%

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế hoạt động của Phenicol?

Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30S cản trở khởi đầu dịch mã, gián đoạn, chèn aa sai

Ức chế tổng hợp protein bằng cách gây cản trở aminoacyl tRNA gắn vào phức hợp dịch mã

Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn với tiểu phần 50S ức chế enzyme peptidyltransferase

Ức chế tổng hợp thành tế bào bằng cách gắn với undecaprenyl pyrophosphate lipid

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phổ kháng khuẩn Phenicol?

G+, G-, nội bào (Chlamydia, Ricketsia, Mycoplasma, Toxoplasma), Protozoa (Coccidia,..)

G+, G-, nội bào trừ Mycoplasma

G+, ít G-, nội bào

G+

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độc tính của Chloramphenicol?

Gây vàng men răng, rối loạn phát triển xương, nhạy cảm quan học

Sốt, nôn, kích ứng gây đau

Rối loạn tủy xương, hội chứng xám, ung thư, suy giảm miễn dịch

Tiêu chảy màng giả nặng, tổn thương gan, suy tim

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phenicol hiệp lực với

Beta Lactam

Tetracycline

Aminoglycoside

Macrolide