Ôn bài

Ôn bài

11th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TKHT&TKPK*2

TKHT&TKPK*2

9th - 12th Grade

11 Qs

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG- PHẢN XẠ TOÀN PHẦN

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG- PHẢN XẠ TOÀN PHẦN

11th - 12th Grade

10 Qs

Công thức lý 11. Kỳ II

Công thức lý 11. Kỳ II

11th Grade

11 Qs

Kính lúp

Kính lúp

9th - 12th Grade

10 Qs

thấu kính

thấu kính

7th - 11th Grade

10 Qs

11. THẤU KÍNH 2

11. THẤU KÍNH 2

11th Grade

11 Qs

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LÝ 9 - HKII-2022-2023

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LÝ 9 - HKII-2022-2023

9th - 12th Grade

10 Qs

Lăng kính

Lăng kính

11th - 12th Grade

12 Qs

Ôn bài

Ôn bài

Assessment

Quiz

Physics

11th Grade

Hard

Created by

Nguyen Kien

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Đối với tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối n21 khi tia sáng trên truyền từ nước sang thủy tinh là

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Góc khúc xạ tỉ lệ nghịch với góc tới

B. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ

D = +5 dp và cách thấu kính một khoảng 10cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là:

A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính 20cm.

B. ảnh ảo, nằm sau thấu kính, cách thấu kính 60cm.

C. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cách thấu kính 60cm.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính 20cm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 4: (THPTQG 2018) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh ngược chiều vật và cao gấp 3 lần vật. Vật AB cách thấu kính:

A. 15 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Khi xem phim, mắt có cảm giác thấy được các vật chuyển động liên tục là nhờ vào:

A. sự điều tiết để thay đổi khoảng nhìn rõ của mắt

B. sự lưu ảnh của mắt

C. năng suất phân ly của mắt

D. sự phản xạ toàn phần nhiều lần của tia sáng lên thủy tinh thể

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật:

A. lão thị

B. loạn thị

C. viễn thị

D. cận thị

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Ta có thể coi mắt như một

A. Thấu kính hội tụ với tiêu cự có thể thay đổi.

B. Hệ hai thấu kính hội tụ và phân kì ghép song song.

C. Thấu kính phân kì.

D. Hệ thấu kính hội tụ ghép song song với gương phẳng.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Việc thay đổi tiêu cự của mắt để ảnh hiện rõ trên màng lưới được thực hiện bởi:

A. Dịch thủy tinh

B. Mống mắt

C. Cơ vòng

D. Con ngươi

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Câu 10: Một người mắt không có tật đặt một kính lúp có tiêu cự 6 cm trước mắt 4 cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt cách kính lúp:

A. 4cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 7 cm