ĐỊA LÝ

ĐỊA LÝ

9th - 12th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Môn Địa Lý Khối 12

Ôn Tập Môn Địa Lý Khối 12

12th Grade

61 Qs

LMHT (EU)

LMHT (EU)

11th Grade

58 Qs

địa lí ck1

địa lí ck1

11th Grade

58 Qs

ĐỊA LÍ 12 - TUẦN 36

ĐỊA LÍ 12 - TUẦN 36

12th Grade

60 Qs

Địa lý ĐC 11

Địa lý ĐC 11

11th Grade

60 Qs

Địa Học kì II

Địa Học kì II

11th Grade

64 Qs

ĐỊA HK2 - 11A9

ĐỊA HK2 - 11A9

11th Grade

57 Qs

Ôn tập Địa lí cuối kì II

Ôn tập Địa lí cuối kì II

6th Grade - University

61 Qs

ĐỊA LÝ

ĐỊA LÝ

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Dương Lê

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm cây sau, nhóm /nào thuộc loại cây lương thực?

lúa mì, khoai, sắn.

cà phê, cao su, hồ tiêu.

mía, ca cao, chè.

cà phê, đậu tương, củ cải đường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh?

Đất đai.

Khí hậu.

Nguồn nước.

Sinh vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là

thức ăn.

dịch vụ thú y.

hệ thống chuồng trại

nhu cầu của thị trường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp với vai trò vừa là lực lượng sản xuất, vừa là đối tượng tiêu thụ là

dân cư - lao động.

thị trường tiêu thụ.

tiến bộ khoa học-kĩ thuật.

quan hệ sở hữu ruộng đất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện

cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.

thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố nào sau đây làm đòn bẩy cho sự phát triển công nghiệp?

vốn và thị trường.

điều kiện tự nhiên.

dân cư, lao động.

cơ sở hạ tầng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là

khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.

chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng.

dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ.

khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?