CÁC THỂ CỦA CHẤT

Quiz
•
Chemistry
•
KG
•
Medium
Thuy Tran
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các vật thể: ngôi nhà, cây lúa, viên gạch, nước biển, xe đạp. Trong các vật thể đã cho, vật thể do con người tạo ra là
A. ngôi nhà, nước biển, xe đạp.
B. viên gạch, nước biển, xe đạp.
C. ngôi nhà, viên gạch, xe đạp.
D. cây lúa, xe đạp, nước biển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật thể được chia thành những loại nào sau đây?
A. Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo.
B. Vật thể hữu sinh và vật thể vô sinh.
C. Vật thể sống và vật thể nhân tạo.
D. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật thể hữu sinh và vật thể vô sinh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả vật không sống đều là vật thể nhân tạo.
B. Chỉ có chất rắn mới có hình dạng và thể tích xác định còn chất lỏng và chất khí thì không.
C. Trong quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng tăng lên.
D. Tính chất biến đổi thành chất khác của một chất gọi là tính chất hoá học.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Nhôm, muối ăn, đường mía.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
D. Đường mía, muối ăn, con dao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học của chất?
A. Hòa tan đường vào nước.
B. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất rắn màu đen.
C. Cô cạn nước đường thành đường.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển đường sang thể lỏng.
Answer explanation
Tính chất hóa học: có sự tạo thành chất mới.
Ví dụ: chất bị phân hủy, chất bị đốt cháy...
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của chất?
Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy.
Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.
Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc.
Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy.
Answer explanation
Tính chất vật lí: không có sự tạo thành chất mới.
Ví dụ: thể, màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng, tính tan trong nước...
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là:
A. sự ngưng tụ.
B. sự bay hơi.
C. sự đông đặc.
D. sự nóng chảy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
VLDM_c4c-tinhchat-xosoivai

Quiz
•
University
10 questions
KHTN-6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Chương 1. Protein

Quiz
•
University
10 questions
hóa bài 5

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Ôn tập học kì i môn khoa học tự nhiên 6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN 6-VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU

Quiz
•
KG
10 questions
HÓA 8 - KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY

Quiz
•
8th Grade
10 questions
CỦNG CỐ SƠ LƯỢC VỀ PHẢN ỨNG CHÁY NỔ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
MTSS - Attendance

Quiz
•
KG - 5th Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
12 questions
Doubles and Near Doubles

Quiz
•
KG - 2nd Grade