11A1 - KIỂM TRA TX3

11A1 - KIỂM TRA TX3

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra kiến thức nhanh

Kiểm tra kiến thức nhanh

1st Grade

10 Qs

EXCEL 2010-P1

EXCEL 2010-P1

1st Grade

10 Qs

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

1st - 12th Grade

10 Qs

BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS

BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS

1st Grade

12 Qs

Ôn tập HKI - Lớp 10_2

Ôn tập HKI - Lớp 10_2

1st Grade

15 Qs

Bài 8 Sắp xếp và lọc dữ liệu

Bài 8 Sắp xếp và lọc dữ liệu

1st Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KG - 12th Grade

10 Qs

SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ - PHẦN 3

SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ - PHẦN 3

1st Grade

10 Qs

11A1 - KIỂM TRA TX3

11A1 - KIỂM TRA TX3

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Medium

Created by

Tran Hue

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khai báo biến mảng một chiều B có dạng:

A. Var  B : array[cs đầu .. cs cuối] of  <kiểu phần tử>;

B. Var  B : array[cs đầu …. cs cuối] of  <kiểu phần tử>;

C. Var  B = array[cs đầu .. cs cuối] of  <kiểu phần tử>;

D. Type B = array[cs đầu .. cs cuối] of  <kiểu phần tử>;

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho đoạn chương trình sau:

s:=0;

for i:=1 to 100 do

if  ((i mod 2 = 0) AND ( i mod 3=0)) then

s:= s+ i;

Đoạn chương trình trên giải quyết bài toán nào dưới đây?

A. Tính  tổng 100 số tự nhiên đầu tiên

B. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong phạm từ 1 đến 100

C. Tính tổng các số chia hết cho cả 2 và 3 trong phạm từ 1 đến 100

D. Tính tổng các số chia hết cho 2 hoặc chia  hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 100

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho khai báo mảng:

           Var A: array[0..50] of real;

          và đoạn chương trình sau:

                         m:= A[0] ;

for i:= 1 to 50 do

if A[i] > m then m:= A[i] ;

                   Write(m);

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?

A. Tìm và ghi ra màn hình chỉ số của phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng A.

B. Tìm và ghi ra màn hình chỉ số của phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng A.

C. Tìm và ghi ra màn hình giá trị lớn nhất trong mảng A.

D. Tìm và ghi ra màn hình giá trị nhỏ nhất trong mảng A.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khai báo nào sau đây là đúng:

A. Var a, b : string[257];

B. Var a, b : string[5];

C. Var a, b = string[5];

D. Var a, b : string[5]

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG trong Pascal?

A. Chỉ có một loại kiểu tệp là kiểu tệp văn bản

B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong RAM.

C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhờ ngoài.

D. Tệp văn bản chỉ có 1 dòng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

: Cho đoạn chương trình sau:

s := ‘1001010’;

write(pos(‘010’, s));

Kết quả in ra màn hình là:

A. 0

B. 5

C. 3

D. 2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu lệnh Reset(f) ; có ý nghĩa gì?

A. Mở một tệp văn bản mới có tên đã gắn cho biến f để bắt đầu ghi dữ liệu

B. Mở một tệp văn bản lưu trong bộ nhớ ngoài, có tên đã gắn cho biến f để bắt đầu đọc dữ liệu

C. Mở một tệp văn bản có tên đã gắn cho biến f để đọc tiếp dữ liệu

D. Mở một tệp văn bản có tên đã gắn cho biến f để ghi tiếp dữ liệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?