
Nguyên lý thống kê kinh tế

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Medium
Minh Bình
Used 27+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Số tuyệt đối cho biết quy mô, khối lượng của hiện tượng nghiên cứu tại thời
gian và địa điểm cụ thể.
A. Đúng
B. Sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2. Số tuyệt đối có thể không có đơn vị tính.
A. Đúng
B. Sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 3: Căn cứ vào nội dung mà số tương đối phản ánh, có thể phân biệt số tương đối thành các loại
A. số tương đối động thái, số tương đối kế hoạch, số kết cấu, số tương đối cường độ,
số tương đối không gian.
B. số tương đối động thái, số tương đối kế hoạch
C. số tương đối kết cấu, tương đối động thái, số tương đối kế hoạch, số tương đối kết
cấu
D. số tương đối động thái, số tương đối kế hoạch, số tương kết cấu, số tương đối
không gian.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4: Trong số tương đối động thái thì mức độ của hiện tượng kỳ nghiên cứu và kỳ gốc phải
A. cùng đơn vị tính.
B. cùng phương pháp tính.
C. cùng phạm vi.
D. Cả A, B và C.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5: Số tương đối kết cấu phản ánh
A. xu hướng của hiện tượng theo quy mô
B, mức độ phổ biến của hiện tượng.
C. quy mô của đơn vị tổng thể.
D. tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể chung.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6. Số tương đối phản ánh đặc điểm về kết cấu, quan hệ tỷ lệ, trình độ phát triển, mức độ hoàn thành kế hoạch, giúp nghiên cứu hiện tượng một cách sâu sắc.
A. Đúng
B. Sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7: Phát biểu nào ĐÚNG NHẤT về số bình quân?
A. Số bình quân dùng để so sánh các hiện tượng đồng chất không cùng quy mô.
B. Số bình quân san bằng mọi sự chênh lệch về lượng biến của tiêu thức nghiên cứu.
C. Số bình quân phải được tính từ tổng thể đồng chất.
D. Cả A, B và C.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Toán cơ sở

Quiz
•
University
15 questions
Đề Cương Ôn Tập Toán 9

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Ôn tập Nguyên lý kế toán

Quiz
•
KG - University
12 questions
Trắc nghiệm Pháp luật đại cương

Quiz
•
University
19 questions
Câu hỏi chương 2 TKKD

Quiz
•
University
10 questions
NLKT_CHUONG 4: PPTKKT

Quiz
•
University
14 questions
Đề Kiểm Tra thường xuyên - Toán 8

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
K4_TOÁN ÔN TẬP GHKI

Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade