Pentest

Pentest

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐÁNH GIÁ LẬP LUẬN

ĐÁNH GIÁ LẬP LUẬN

University

15 Qs

Buổi 4_DOM203

Buổi 4_DOM203

University

10 Qs

Chuong1_NLKT

Chuong1_NLKT

University

15 Qs

CAT Tools session 3

CAT Tools session 3

University

6 Qs

CỤM 5 5 TỐT

CỤM 5 5 TỐT

University

10 Qs

DP-100 day 3

DP-100 day 3

University - Professional Development

10 Qs

ms. office

ms. office

University

10 Qs

Bài 3- dữ liệu ảnh

Bài 3- dữ liệu ảnh

University

15 Qs

Pentest

Pentest

Assessment

Quiz

Special Education

University

Easy

Created by

0x076d 0x076d

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là khái niệm tồn tại quá trình "Kiểm thử xâm nhập" khi phát triển phần mềm?

Dev

Test

DevOps

DevSecOps

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

DevSecOps diễn ra ở quá trình nào khi thực hiện phát triển phần mềm?

Trong quá trình phát triển phần mềm

Trước quá trình phát triển phần mềm

Sau quá trình phát triển phần mềm

Tất cả các phương án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Mục tiêu của việc đánh giá điểm yếu an ninh hệ thống?

Phát hiện ra những lổ hổng bảo mật nằm trong các ứng dụng

Đưa ra các báo cáo lỗ hổng, điểm yếu an ninh và những khuyến nghị

Từ những kết quả thu thập được của việc dò quét sử dụng các kỹ thuật để tấn công thử nghiệm vào hệ thống website

Tất cả phương án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một trong những cách phòng chống lỗ hổng XSS?

Thực hiện chèn đoạn mã script

Thực thi các câu lệnh tuỳ ý

Thực hiện input validation

Thực hiện cấu hình CSP (Content Security Policy)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một tên gọi khác của lỗ hổng Unrestricted File Upload?

Arbitrary Upload

Arbitrary File Read

Arbitrary File Delete

Arbitrary File Write

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

"file.png.php, file.png.txt.php" là hướng bypass lỗ hổng Unrestricted File Upload có tên gọi là?

Double Extension

One Extension

Three Extension

Tất cả các phương án trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

DBMS là viết tắt của?

Database Monitoring System

Database Mining System

Database Management System

Tất cả các phương án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?