28/5

28/5

University

129 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI

University

128 Qs

Ôn Tập Hệ Điều Hành

Ôn Tập Hệ Điều Hành

University

126 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc nghiệm về tư tưởng Hồ Chí Minh

University

124 Qs

Tư Tưởng HCM CHƯƠNG 1

Tư Tưởng HCM CHƯƠNG 1

University

131 Qs

Y tế và Y học xã hội

Y tế và Y học xã hội

University

128 Qs

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

University

128 Qs

lịch sử đảng chương 2

lịch sử đảng chương 2

University

124 Qs

Quiz Lịch Sử Việt Nam

Quiz Lịch Sử Việt Nam

University

125 Qs

28/5

28/5

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Practice Problem

Medium

Created by

Vân Oanh Chu

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

129 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cá có mùi tanh

비린내

투신자살

나이테

흡입

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

동사 + 곤 하다

"thường hay, thường làm gì đó"

không dùng cho việc lặp lại hằng ngày, xảy ra một cách cố định

thường đi cùng với các từ 곧잘, 자주, 가끔

không dùng với quá khứ

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Lấy ví dụ với ngữ pháp 곤 하다

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

동사 + 기 일쑤다

았/었 +기 일쑤였다

sử dụng với các tình huống mang tính tiêu cực, phủ định

"thường xuyên, thường hay"

không sử dụng với quá khứ

dùng được với cả trường họp tiêu cực và tích cực

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

동사 +기 나름이다

명사 + 나름이다.

"tùy vào sự/ việc ..."

"vì..... nên"

"thường hay, thường xyên"

"cuối cùng thì..."

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

동사 +(으)ㄴ 끝에

"cuối cùng, kết cục..."

"cho dù/ dù có....thì cũng"

vế trước và vế sau có kết quả trái ngược nhau

làm việc gì đó vất vả trong thời gian dài và đã nhận được kết quả

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

동사/형용사 + 더라도

"Cho dù/ Dù có...thì"

sự việc vế sau không bị ảnh hưởng dù giả định việc ở vế trước

thường kết hợp với 아무리, 비록 để nhấn mạnh

" nếu, nếu như..."

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?