c1-gsant

c1-gsant

University

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 10 Luyện tập

Bài 10 Luyện tập

4th Grade - University

31 Qs

Ôn tập Thi Phần 2

Ôn tập Thi Phần 2

10th Grade - University

33 Qs

Hiểu biết CNTT - p2 - 40 câu - SP

Hiểu biết CNTT - p2 - 40 câu - SP

University

40 Qs

TÀI NĂNG TIN HỌC CẤP TRƯỜNG 2022_2023

TÀI NĂNG TIN HỌC CẤP TRƯỜNG 2022_2023

2nd Grade - University

30 Qs

Bài tập Excel

Bài tập Excel

6th Grade - University

40 Qs

Vai trò của máy tính trong đời sống

Vai trò của máy tính trong đời sống

9th Grade - University

32 Qs

chương trình con trong python

chương trình con trong python

University

30 Qs

Tin học 12_Luyện tập_Bài 3+4

Tin học 12_Luyện tập_Bài 3+4

10th Grade - University

33 Qs

c1-gsant

c1-gsant

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Nguyễn Thuận

Used 32+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

NSM bao gồm gì:

Thu thập dữ liệu

Ngăn chặn xâm nhập

Phát hiện xâm nhập

Phân tích dữ liệu an ninh mạng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

giám sát an toàn mạng (NSM) viết tắt của:

network security monitoring

network security monitor

network security monitory

network securities monitoring

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Miền dò tìm(phát hiện) trong NSM là gì:

phản ứng lại sau khi có một tấn công đã xảy ra

quản lý con người, các tiến trình và công nghệ liên quan đến việc bảo vệ mạng máy tính

ngăn chặn xâm nhập và khai thác trái phép vào hệ thống

phát hiện ra tấn công đang xảy ra hoặc đã xảy ra trước đây

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Miền phản ứng đáp ứng trong NSM là gì :

ngăn chặn xâm nhập và khai thác trái phép vào hệ thống

phát hiện ra tấn công đang xảy ra hoặc đã xảy ra trước đây

phản ứng lại sau khi có một tấn công đã xảy ra

quản lý con người, các tiến trình và công nghệ liên quan đến việc bảo vệ mạng máy tính

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

NSM được phân loại theo các miền:

Bảo vệ,

Dò tìm (phát hiện),

Đáp ứng/Phản ứng,Duy trì

Giám sát,

Dò tìm (phát hiện),

Đáp ứng/Phản ứng,Bảo vệ

Phân tích,

Dò tìm (phát hiện),

Đáp ứng/Phản ứng,Duy trì

Bảo vệ,

Dò tìm (phát hiện),

Đáp ứng/Phản ứng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Miền Duy trì trong NSM là gì

ngăn chặn xâm nhập và khai thác trái phép vào hệ thống

phát hiện ra tấn công đang xảy ra hoặc đã xảy ra trước đây

phản ứng lại sau khi có một tấn công đã xảy ra

quản lý con người, các tiến trình và công nghệ liên quan đến việc bảo vệ mạng máy tính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài sản(Asset) là:

Đề cập đến những gì thuộc phạm vi mạng tin cậy của một tổ chức: là bất cứ thứ gì có giá trị trong tổ chức, bao gồm máy tính, máy chủ, thiết bị mạng,…

là một bên có khả năng và ý định khai thác một lỗ hổng trong một tài sản

một phần mềm, phần cứng, hoặc một điểm yếu thủ tục mà có thể hỗ trợ kẻ tấn công đạt được quyền truy cập trái phép vào một tài sản mạng

Là một sự kiện quan sát được trong hệ thống hoặc mạng được coi là khác thường

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?