Sinh lý tuần hoàn

Sinh lý tuần hoàn

University

156 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi Kinh tế Vĩ mô

Câu hỏi Kinh tế Vĩ mô

University

152 Qs

Quản lý tồn trữ

Quản lý tồn trữ

University

158 Qs

tin bài 1 đến 7

tin bài 1 đến 7

University

161 Qs

NQ121

NQ121

12th Grade - Professional Development

158 Qs

CĐHA

CĐHA

University

152 Qs

chu_nghia_xa_hoi

chu_nghia_xa_hoi

University

161 Qs

13579

13579

University - Professional Development

159 Qs

Câu hỏi về triết chương 3

Câu hỏi về triết chương 3

University

152 Qs

Sinh lý tuần hoàn

Sinh lý tuần hoàn

Assessment

Quiz

Other

University

Medium

Created by

ngọc đỗ

Used 3+ times

FREE Resource

156 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Luật Starling nói lên ảnh hưởng của:

A. Dây X lên lực co cơ tim.

B. Các ion lên tần số tim.

C. Độ pH lên tần số tim.

D. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.

E. Các hormon lên lực co cơ tim.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:

A. Lực co cơ tim.

B. Nhịp tim.

C. Độ đàn hồi của mạch máu.

D. Mức tiêu thụ oxy của mô.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Lực co của cơ tim tăng lên khi:

A. Tăng nhiệt độ máu đến tim. (tăng tần số)

B. Kích thích dây X chi phối tim.

C. Giảm lượng máu về tim.

D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.

E. Tăng nồng độ ion K+ nuôi tim.

Answer explanation

A. .....(tăng tần số)

B. .... (giảm lực và tần số)

C. .... gây giảm lực co

E. .... (giảm trương lực cơ)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nhịp tim tăng lên khi:

A. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu đến tim.

B. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ.

C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.

D. Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.

E. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.

Answer explanation

B. .... giảm..

D. .... giảm..

E. (đồng nghĩa với tăng O2)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong thời kỳ tăng áp:

A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.

B. Van nhĩ thất đóng lại.

C. Van tổ chim mở ra.

D. Máu phun vào động mạch.

Answer explanation

A. ....(đẳng trường)

C. ... (chưa mở) => D.... ko đẩy

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tiếng tim thứ nhất.

A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co.

B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co.

C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co.

D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương.

Answer explanation

T1: van nhĩ thất đóng.

T2: van bán nguyệt đóng.

T3: máu dội vào thành thất khi tim hút máu về. (đầu tâm trương)

T4: máu dội vào thành thất khi nhĩ thu đẩy máu xuống thất.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:

A. Đóng van nhĩ thất.

B. Co cơ tâm thất.

C. Máu phun vào động mạch.

D. Đóng van tổ chim.

E. Máu về tâm thất.

Answer explanation

T1: van nhĩ thất đóng.

T2: van bán nguyệt đóng.

T3: máu dội vào thành thất khi tim hút máu về.

T4: máu dội vào thành thất khi nhĩ thu đẩy máu xuống thất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?