BÀI 42: QUẦN THỂ SINH VẬT - KHTN8

BÀI 42: QUẦN THỂ SINH VẬT - KHTN8

6th - 8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh cuối kỳ II

Sinh cuối kỳ II

8th Grade

10 Qs

Hệ Thống Phân Loại Sinh Vật

Hệ Thống Phân Loại Sinh Vật

6th Grade

10 Qs

Ôn tập sinh thái

Ôn tập sinh thái

6th Grade

10 Qs

corona 15 p sinh 12

corona 15 p sinh 12

1st - 12th Grade

15 Qs

Đa dạng sinh học

Đa dạng sinh học

6th Grade

15 Qs

QUẦN THỂ SINH VẬT

QUẦN THỂ SINH VẬT

8th - 11th Grade

10 Qs

SINH HỌC 7

SINH HỌC 7

7th Grade

10 Qs

TNKHTN 8_QXSV

TNKHTN 8_QXSV

8th Grade

10 Qs

BÀI 42: QUẦN THỂ SINH VẬT - KHTN8

BÀI 42: QUẦN THỂ SINH VẬT - KHTN8

Assessment

Quiz

Biology

6th - 8th Grade

Easy

Created by

Loan Thu

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Quần thể sinh vật là gì?

A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định.

D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.

B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.

C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.

B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.

C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.

D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

1. Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 40/60.

2. Quần thể được đặc trưng bởi: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể.

3. Số lượng cá thể trong quần thể không bị thay đổi trước các điều kiện của môi trường.

4. Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 9: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.

B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa.

C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.

D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 8: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi môi trường sống có khí hậu phù hợp, nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi… Tuy nhiên, nếu số lượng cá thể tăng lên quá cao sẽ dẫn đến

A. nguồn thức ăn trở nên khan hiếm.

B. nơi ở và nơi sinh sản chật chội thì nhiều cá thể sẽ bị chết.

C. mật độ quần thể được điều chỉnh trở về mức cân bằng.

D. cả A, B, C đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là?

A. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.

B. Mật độ quần thể luôn cố định.

C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.

D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?