Nồng độ chì cho phép tại nơi làm việc:

Chương 4: Các chất độc vô cơ điển hình (3)

Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Học hành Chăm chỉ
Used 2+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Không quá 0.5mg/m3
Không quá 0.7mg/m3
Không quá 0.05mg/m3
Không quá 0.07mg/m3.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ bình thường của chì trong máu và trong nước tiểu:
0.08mg/100ml – 0.06mg/24h
0.06mg/100ml – 0.08mg/24h.
0.06mg/L – 0.08mg/phút
0.08mg/L – 0.06mg/phút.
Answer explanation
mức trung bình của chì trong máu là 0,06mg/100mL, trong nước tiểu 24 giờ là 0,08mg
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đen da là triệu chứng gây độc mạn tính của:
CO.
Chì.
Thủy Ngân.
Arsen.
Answer explanation
-Bị rối loạn tiêu hóa liên tục, đau bụng, mệt mỏi, khó chịu, viêm dạ dày, suy nhược.
-Giảm bạch cầu, thiếu máu, suy thận.
-Viêm thần kinh ngoại vi, liệt các đầu chi, rụng tóc.
-Rối loạn sắc tố da, đen da (melanodermie), xuất hiện các mảng dày sừng, viêm da kiểu eczema, hoại tử chân…
- Ngộ độc mạn tính có thể gây ung thư phổi, gan, thận, bang quang, hạch bạch huyết… sau nhiều năm phơi nhiễm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách nào điều trị ngộ độc cho cả Arsen, thủy ngân và chì:
Rửa dạ dày với nước lòng trắng trứng.
Cho uống than hoạt tính.
Trung hòa chất độc bằng các chất giải độc như muối Fe 3+, MgO.
Tất cả đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế gây hoại tử kiểu “hóa lỏng”của kiềm ăn mòn:
Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc>huyết khối mạch máu.
Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo và niêm mạc.
Xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước> huyết khối mạch máu.
Huyết khối mạch máu> xà phòng hóa acid béo của da và niêm mạc> Hòa tan protein và collagen, làm mô bị mất nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biến chứng ngộ độc acid vô cơ:
Thủng thực quản, dạ dày, viêm tụy, sốc và tử vong.
Suy tim, đột quỵ, tử vong.
Đau đầu, mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa
Tất cả đều đúng.
Answer explanation
- Tiêu hoá: gây tổn thương tại chỗ, đau đớn dữ dội từ môi, lưỡi, cổ họng, thực quản, thanh quản, dạ dày, khó nuốt, đau ngực, đau bụng. Nạn nhân có thể bị thủng thực quản, dạ dày, nôn ra máu, sốc. Có khi bị ngạt thở do phù thanh quản.
- Hô hấp: hít phải hơi acid gây kích ứng mũi, họng, ho, tổn thương đường hô hấp trên, viêm họng, phế quản, phổi, thở có tiếng rít, khản tiếng và có thể ho ra máu.
- Da & toàn thân: gây bỏng, viêm loét da, hoại tử. Nếu bị diện rộng có thể gây tai biến sốc, hạ huyết áp, mạch nhanh. Nhiễm độc toàn thân xẩy ra sau hít, uống hay tiếp xúc qua da các acid
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liều gây chết của thủy ngân hữu cơ là :
20 – 60mg/kg
20 – 50mg/kg
10 – 60mg/kg.
10 – 50mg/kg.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
24 questions
CHƯƠNG 8 - NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI - TCTT

Quiz
•
University
28 questions
ON TAP CUOI HKII KHTN 8

Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
Bài 22

Quiz
•
University
25 questions
Câu hỏi về cấu trúc nguyên tử và kim loại

Quiz
•
12th Grade - University
30 questions
Cuối học phần

Quiz
•
University
30 questions
Quiz về Nấm - Thực Vật

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
Bài kiểm tra giữa kỳ Quản lý tài chính-Chương 1-5

Quiz
•
University
25 questions
Bài 46

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade