TRIẾT| CÂU 101 - 150

TRIẾT| CÂU 101 - 150

Assessment

Quiz

Religious Studies

University

Hard

Created by

Khánh Meo

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

101. “Khoảng giới hạn mà ở đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật” được gọi là gì?

Điểm nút

Đường nút

Độ

Bước nhảy

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

102. Khái niệm “bước nhảy” dùng để chi:

Sự biến đổi nói chung

Sự chuyển dần về chất

Sự hoàn thiện chất

Qúa trình chuyển hóa về chất do những thay đổi về lượng trước đó gây nên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

103. Điểm giống nhau căn bản giữa phủ định và phủ định biện chứng là gì ?

Thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác.

Giữ lại những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái bị phủ định

Quá trình tự thân phủ định

Có sự xuất hiện cái mới trên cơ sở cao hơn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

104. Quan niệm nào sau đây về mặt đối lập biện chứng là quan niệm đầy đủ và đúng nhất?

Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau.

Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau nằm trong cùng một sự vật

Các mặt tồn tại biệt lập

Các mặt có đặc điểm, khuynh hướng biến đổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng sự vật hay hệ thống sự vật; tác động qua lại lẫn nhau, tạo nên sự vận động, biến đổi của sự vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

105. Nguồn gốc, động lực của sự phát triển là:

Mặt đối lập

Thống nhất

Mâu thuẫn biện chứng

Đứng im

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

106. Câu thành ngữ “Rút dây động rừng” có thể nói lên nội dung triết học nào:

Mọi sự vật đều vận động, phát triển

Mọi sự vật đều tồn tại trong mối liên hệ

Mọi sự vật đều thống nhất và đấu tranh với nhau

Mọi sự vật đều tồn tại khách quan

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

107. Lựa chọn phương án trả lời đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:

là phạm trù triết học dùng để chỉ sự quy định, ràng buộc, tác động qua lại và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các bộ phận của một sự vật, hiện tượng”.

Sự tương tác

Mối quan hệ

Mối liên hệ phổ biến

Mối liên hệ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?