THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

Professional Development

15 Qs

ÔN TẬP TRUYỆN CỔ TÍCH, TRẠNG NGỮ

ÔN TẬP TRUYỆN CỔ TÍCH, TRẠNG NGỮ

1st - 12th Grade

15 Qs

bài tập trạng ngữ

bài tập trạng ngữ

5th Grade

13 Qs

TỤC NGỮ

TỤC NGỮ

7th Grade

10 Qs

Tiếng Việt

Tiếng Việt

4th - 5th Grade

13 Qs

Vui xuân

Vui xuân

5th Grade

10 Qs

Khởi ngữ

Khởi ngữ

9th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TỤC NGỮ VĂN 7

ÔN TẬP TỤC NGỮ VĂN 7

7th Grade - University

11 Qs

THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ VIỆT NAM

Assessment

Quiz

Social Studies

KG

Hard

Created by

Truong Hoang

Used 35+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Làm việc không đến nơi đến chốn, dở dang, thiếu trách nhiệm".

  1. Bồi ở lở đi.

Đánh trống bỏ dùi.

Vắt chanh bỏ vỏ.

  1. Đong đầy bán vơi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Làm việc quá cẩn thận, tỉ mỉ một cách thừa, không cần thiết".

  1. Lợn giò, bò bắp.

  1. Đông chết se, hè chết lụt.

  1. Gần lửa rát mặt.

Đo bò làm chuồng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Kẻ gian dối không thích có bề tôi ngay thẳng".

  1. Mẹ em tham giàu bắt chạch đằng đuôi.

  1. Mẹ với con lúa non cũng lấy.

  1. Mẹ lừa ưa con ngọng.

  1. Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ mang ý nghĩa: "Tích tiểu thành đại, tích góp những thứ nhỏ bé để tạo thành một thứ gì đó to lớn hơn".

  1. Đắt ra quế, ế ra củi.

  1. Năng nhặt chặt bị.

  1. Làm khi lành để dành khi đau.

  1. Ngày lắm mối, tối nằm không.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Tốn công tốn của vô ích, đâu lại hoàn đó".

  1. Nước lã ra sông.

  1. Nước khe đè nước suối.

  1. Nước mưa là cưa trời.

  1. Nước chảy chỗ trũng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ mang ý nghĩa: "Làm không đâu, không phải việc của mình nhưng cứ làm, nên không những không mang lại lợi ích mà còn tự gây vất vả, phiền phức cho mình".

  1. Quan nhất thời, dân vạn đại.

  1. Qua đò khinh sóng.

  1. Ôn cố tri tân.

  1. Ôm rơm rặm bụng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ mang ý nghĩa: "Chỉ những người keo kiệt, bủn xỉn, hà tiện, ý châm biếm, mỉa mai".

  1. Rán sành ra mỡ.

  1. Ráng mỡ gà thì gió, ráng mỡ chó thì mưa.

  1. Rế rách đỡ nóng tay.

  1. Rượu cổ be, chè đầy ấm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?