Thuốc tim

Thuốc tim

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập-Tin 4-HK1

Ôn tập-Tin 4-HK1

5th Grade - University

30 Qs

Dược LS - 4

Dược LS - 4

University

25 Qs

Quizz 1.11

Quizz 1.11

University

25 Qs

CHẤT TƯƠNG PHẢN - CÁC THÌ TĂNG QUANG - PROTOCOL

CHẤT TƯƠNG PHẢN - CÁC THÌ TĂNG QUANG - PROTOCOL

University

29 Qs

Bài 21

Bài 21

University

25 Qs

Bài 46

Bài 46

University

25 Qs

Quiz về Nấm - Thực Vật

Quiz về Nấm - Thực Vật

8th Grade - University

30 Qs

hệ tim mạch

hệ tim mạch

University

27 Qs

Thuốc tim

Thuốc tim

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Học hành Chăm chỉ

Used 5+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc lợi tiểu hydrochlorothiazide có thể làm giảm chỉ số nào sau đây trong máu:

Calci

Uric acid

Kali

Natri

Glucose

Answer explanation

Các nhóm thuốc lợi tiểu giảm Kali máu gồm: Lợi tiểu quai, ức chế Ca và thiazid.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc nào sau đây có tác dụng giảm kali máu?

Amilorid

Triateren

Manitol

Spironolacton

Indapamid

Answer explanation

Amilorid (nhóm giữ Kali)

Triateren (nhóm giữ Kali)

Manitol (lợi tiểu thẩm thấu)

Spironolacton (kháng aldosteron => giữ muối)

Indapamid (thiazid)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc nào sau đây hạn chế tác dụng làm giảm kali máu của hydrochlorothiazide?

Acetazolamide

Amiloride

Furosemide

Metolazone

Manitol

Answer explanation

Acetazolamide (Ức chế CA)

Amiloride (giữ Kali)

Furosemide (lợi tiểu quai)

Metolazone (giúm giúm thiazid)

Manitol (lợi tiểu thẩm thấu)

Các nhóm lợi tiểu giữ Kali có tính lợi niệu ít thường kết hợp với hydroclorothiazid để tăng tác dụng lợi tiểu cũng như hạn chế tác dụng hạ Kali của nhóm thiazid

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đích tác dụng của furosemid là

Enzym carbonic anhydrase

Hệ đồng vận chuyển Na+/K+/Cl-

Hệ đồng vận chuyển Na+/K+/2Cl-

Hệ đồng vận chuyển Na+/Cl-

Hệ vận chuyển Na+/K+/H+

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế tác dụng của digoxin là

Ức chế Ca2+ - ATPase ở lưới nội bảo tương

Ức chế Na+/K+ - ATPase ở mảng tế bào cơ tim

Ức chế phosphodiestera ở cơ tim

Ức chế receptor bị ở có tìm

Ức chế giải phóng renin ở phức hợp cạnh cầu thận

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc nào sau đây chống chỉ định khi bệnh nhân có tăng kali máu?

Acetazolamid

Chlorothiazid

Ethacrynic acid

Chlorthalidon

Spironolacton

Answer explanation

Acetazolamid (Ức chế CA)

Chlorothiazid (Thiazid)

Ethacrynic acid (Lợi tiểu quai)

Chlorthalidon (Thiazid)

Spironolacton (Kháng aldosteron)

=> Tăng kali máu không dùng lợi tiểu giữ kali.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các phát biểu sau đúng với nhóm thuốc lợi tiểu quai, TRỪ

Thuốc lợi tiểu mạnh nhất

Chỉ định trong cơn phủ phổi cấp

Làm tăng Ca2+ huyết

Chống chỉ định với bệnh nhân gout

Độc với dây thần kinh số VIII

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?