
ĐỀ THI NỘI BỆNH LÝ 1 -YK7

Quiz
•
World Languages
•
1st Grade
•
Easy
Truc Phuong Truc Phuong
Used 10+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nhân nam 63 tuổi có tiền sử đái tháo đường được phát hiện có một nốt mờ trên Xquang phổi. Bênh nhân được chuyển đi chụp CTscan ngực có cản quang. Một tuần trước chụp CT scan, XN máu có kết quả creatinine/máu: 1.5g/Dl, BUN: 26mg/dl. Ba ngày sau chụp CT scan, BN than phiền khó thở, phù mắt cá chân và tiểu ít. Xét nghiệm máu có creatinine: 4.4 mg/dl, BUN: 86mg/dl. Nguyên nhân tổn thương thận cấp phù hợp nhất trên BN này là?
Hoại tử ống thận cấp
Viêm thận mô kẽ cấp
Viêm cầu thận do phức hợp miễn dịch
Tắc nghẽn niệu quản
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong kế hoạch chăm sóc bệnh nhân bị tổn thương thận cấp (AKI), giai đoạn đa niệu cần đặc biệt chú ý đến:
Quá tải dịch
Rối loạn nước điện giải
Bí tiểu
Đau đường niệu cấp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào là yếu tố tiên lượng nặng của xuất huyết tiêu hóa:
Xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân trên 50 tuổi
Xuất huyết tiêu hóa xảy ra trên bệnh nhân đang nằm viện
Xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân nghiện rượu
Xuất huyết tiêu hóa ở bệnh nhân lao phổi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nhân nam, 20 tuổi đến khám vì khò khè, khó thở khi gắng sức. Nghe phổi thấy có ran rít, ran ngáy 2 phổi. Tiếng tim bình thường. Sinh viên làm bệnh án khám bệnh nghĩ đến chẩn đoán là hen. Kết quả trông đợi trên hô hấp ký của bệnh nhân này (đo đúng kỹ thuật)
FEV1/FVC > 70% ; FEV1 không thay đổi sau khi hít thuốc giãn phế quản
FEV1/FVC > 70% ; FEV1 không thay đổi sau khi hít thuốc giãn phế quản
FEV1/FVC > 70% ; FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi hít thuốc giãn phế quản
FEV1/FVC > 70% ; FEV1 giảm 20% sau khi hít thuốc giãn khí phế quản
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nhân nam 56 tuổi, uống rượu nhiều than phiền đau thượng vị, nôn ói và sụt kí. Phương tiện cận lâm sàng thích hợp để thám sát bệnh nhân này là:
CT scan bụng
Xquang bụng không sửa soạn
MRI bụng
Nội soi thực quản dạ dày tá tràng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sinh viên 20 tuổi đến khám vì xây sẩm chóng mặt sau một trận đấu tennis căng thẳng mà không uống nước. Huyết áp và nhịp tim được đo khi bệnh nhân nằm là: 110/70 mmHg và 105/phút và đo ở tư thế đứng là 95/60 mmHg và 125/phút. Thân nhiệt và tình trạng tâm thần bình thường . Kết quả xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất trên bệnh nhân này?
Tỉ lệ BUN/creatine máu < 20
Na+ máu < 140 meq/L
Na+/nước tiểu < 20meq/L
Áp lực thẩm thấu nước tiểu < 350mosm/L
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mốc thời gian để chẩn đoán bệnh thận mạn là?
1 tháng
3 tháng
6 tháng
12 tháng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
Hỏi hay đáp ngay

Quiz
•
1st Grade
65 questions
Chính trị

Quiz
•
1st Grade
55 questions
ms Lily 02

Quiz
•
1st - 5th Grade
59 questions
Từ mới bài 1 quyển 2

Quiz
•
1st - 3rd Grade
60 questions
BÀI 7.1 명절

Quiz
•
1st Grade
57 questions
Ôn Tập Lịch Sử Lớp 7

Quiz
•
1st Grade
56 questions
BÀI 11.2 : 날씨

Quiz
•
1st Grade
62 questions
BÀI 5.1 취직

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
4 questions
Chromebook Expectations 2025-26

Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade