Từ đồng nghĩa - Tiếng Việt 5

Từ đồng nghĩa - Tiếng Việt 5

1st - 5th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Ôn tập từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

KG - 5th Grade

13 Qs

quỳnh anh thứ 6

quỳnh anh thứ 6

5th Grade

10 Qs

Đồng nghĩa - Trái nghĩa - Đồng âm

Đồng nghĩa - Trái nghĩa - Đồng âm

5th Grade

10 Qs

Từ đồng âm

Từ đồng âm

5th Grade

10 Qs

Ôn tập giữa kì 1 - lớp 5- Tiếng Việt

Ôn tập giữa kì 1 - lớp 5- Tiếng Việt

5th Grade

13 Qs

Giải cứu rừng xanh

Giải cứu rừng xanh

1st - 12th Grade

8 Qs

Luyện tập từ đồng nghĩa

Luyện tập từ đồng nghĩa

5th Grade

11 Qs

Vui học học vui

Vui học học vui

1st Grade

10 Qs

Từ đồng nghĩa - Tiếng Việt 5

Từ đồng nghĩa - Tiếng Việt 5

Assessment

Quiz

World Languages

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Nga Thanh

Used 4+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa ................... hoặc gần giống nhau.

giống nhau

khác nhau

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Từ đồng nghĩa hoàn toàn:

Là những từ có nghĩa ................................, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

hoàn toàn khác nhau

hoàn toàn giống nhau

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

Là những từ tuy cùng nghĩa với nhau nhưng vẫn khác nhau phần nào đó về ........................., tình cảm hoặc cách thức hành động

số lượng từ

cách viết

thái độ

4.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 2 pts

Tìm các từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau :

a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ

Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.

b)  Việt Nam đất nước ta ơi !

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.

c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác

 Hai tay xây dựng một sơn hà.

Evaluate responses using AI:

OFF

5.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Tìm các từ đồng nghĩa với từ: nhỏ

Evaluate responses using AI:

OFF

6.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Tìm các từ đồng nghĩa với từ: Mẹ

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

Còn ...............................gì nữa mà nũng nịu.

bé bỏng

nhỏ con

bé con

nhỏ nhắn

8.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 2 pts

Liệt kê các từ đồng nghĩa có trong các câu văn sau:

a)    Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.

b)    Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.

c)    Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.

Evaluate responses using AI:

OFF