TNTC1

TNTC1

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TCDN Chương 2

TCDN Chương 2

University

21 Qs

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

University

15 Qs

Bai kiem tra TCDN

Bai kiem tra TCDN

University

16 Qs

第二组:MINIGAME

第二组:MINIGAME

University

20 Qs

Ôn Tập Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4

Ôn Tập Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4

4th Grade - University

15 Qs

Luật Cạnh Tranh

Luật Cạnh Tranh

University

20 Qs

CLO4- LUẬT 3- LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH - CÔ LIỆU

CLO4- LUẬT 3- LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH - CÔ LIỆU

University

18 Qs

Pháp luật trong Logistic. Buổi 4

Pháp luật trong Logistic. Buổi 4

University

20 Qs

TNTC1

TNTC1

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Việt công

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1:      Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế

TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ tổng vốn kinh doanh?

 

A.       20%

B.       8%

C.        10%

D.       30%

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2:      Tại DN X nếu tổng mức tiêu hao NVLC trong năm là 2 tỷ đồng và số ngày dự trữ hợp lí NVLC là 25 ngày,giả sử một năm có 360 ngày thì nhu cầu VLĐ cho NVLC sẽ là:

A.       168,9 triệu đồng.

B.       138,9 triệu đồng.

C.       158,9 triệu đồng.

D.       148,9 triệu đồng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3:      Tại DN X, tsuất lợi nhuận trước thuế là 6,5%, doanh thu thuần năm kế hoạch là 8 tỷ đồng, thì lợi nhuận trước thuế sẽ là:

A.       530 triệu đồng.

B.       520 triệu đồng.

C.       540 triệu đồng.

D.       550 triệu đồng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4:      Trong năm KH tình hình biến động TSCĐ của DN X như sau: Tháng 2 DN khánh thành 1 phân xưởng sản xuất

đưa vào sử dụng ngay, giá trị công trình là 120 triệu đồng, máy móc thiết bị có giá trị là 180 triệu đồng. Đầu tháng 4 DN mua thêm 4 thiết bị mới và đưa vào sử dụng ngay, giá mỗi thiết bị này là 90 triệu đồng. Với số liệu trên thì tổng NG TSCĐ tăng phải tính khấu hao năm KH sẽ là:

A.       680 triệu đồng.

B.       660 triệu đồng.

C.       690 triệu đồng.

D.       670 triệu đồng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5:      Trong năm KH tình hình biến động TSCĐ của DN X như sau: Đầu tháng 2 DN khánh thành 1 phân xưởng sản xuất

và đưa vào sử dụng ngay, giá trị công trình là 120 trđ, máy móc thiết bị có giá trị là 180 trđ. Đầu tháng 4 DN mua thêm 4 thiết

bị mới và đưa vào sử dụng ngay, giá mỗi thiết bị này là 90 trđ. Với số liệu trên thì tổng NG TSCĐ bình quân tăng phải tính khấu hao năm KH sẽ là:

A.       545 triệu đồng.

B.       565 triệu đồng.

C.       555 triệu đồng.

D.       575 triệu đồng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6:      Tại DN X, nếu doanh thu năm KH dự kiến là 15 tỷ đồng và DN có thể bán chịu cho khách hàng trong vòng 7 ngày, giả sử một năm có 360 ngày thì nhu cầu VLĐ cho các khoản phải thu năm kế hoạch sẽ là:

A.       191,7 triệu đồng.

B.       291,7 triệu đồng.

C.       391,7 triệu đồng.

D.       491,7 triệu đồng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7:      DN X bán hàng 30 ngày trong 1 tháng: Giá bán 1 sản phẩm là 5.000 đồng, tiền thuê nhà: 1 triệu đồng /tháng, tiền khấu hao TSCĐ: 1,9 triệu đồng /tháng, tiền điện nước: 2,2 triệu đồng /tháng, tiền lương quản lí:2,9 triệu đồng /tháng, các chi

phí quảnkhác: 2,8 triệu đồng /tháng. Chi phí NVL chính: 2.300 đồng/sp, chi phí vật liệu phụ: 300 đồng/sp, chi phí nhiên liệu:

600đồng/sp. Để bán được 500 sản phẩm mỗi ngày DN phải tăng biến phí lên 10%. Lúc này tiền lãi mỗi tháng sẽ là:

A.       11,4 triệu đồng.

B.       13,4 triệu đồng.

C.          12,4 triệu đồng.

D.          14,4 triệu đồng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?