TNTC 9

TNTC 9

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lưu Dương

Lưu Dương

University

16 Qs

tổ chức, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp nhóm 6

tổ chức, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp nhóm 6

University

20 Qs

Trắc nghiệm PLKDQT C1 + C2

Trắc nghiệm PLKDQT C1 + C2

University

18 Qs

Chủ thể kinh doanh

Chủ thể kinh doanh

University

25 Qs

LKD_6_CTCPTNHH

LKD_6_CTCPTNHH

University

15 Qs

MIS2002_46k07.1- Review chapter 1

MIS2002_46k07.1- Review chapter 1

University

20 Qs

Ôn Tập MARKETING CĂN BẢN

Ôn Tập MARKETING CĂN BẢN

University

25 Qs

SCM - NHÓM 1

SCM - NHÓM 1

University

20 Qs

TNTC 9

TNTC 9

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Việt công

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 23:       Lạm phát sẽ tác động xấu đến:

 

A.       Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.

B.       Thu nhập cố định của những người làm công.

C.       Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.

D.       Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 25:       Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

 

A.       Tiền vốn

B.       Các khoản phải thu

C.        Tiền lương

D.       Hàng tồn kho

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26:       Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi” giống với "sòng bạc"?

 

A.       Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ đảm bảo thắng lợi.

B.       Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.

C.       Rủi ro cao và tất cả người tham gia đều giàu lên một cách rất nhanh chóng.

D.        Tất cả mọi tính toán đều mang tính tương đối.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 32:       Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thư¬ơng mại và một công ty bảo hiểm là:

 

A.       Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.

B.       Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung, dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.

C.       Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.

D.        Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng

cho vay của cả hệ thống.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 36:       sđmột ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:

 

A.       Khách hàng có công với cách mạng và cần được hưởng các chính sách ưu đãi.

B.       Khách hàng thuộc đối tượng ưu tiên của Nhà nước và thường xuyên trả nợ đúng hạn.

C.        Căn cứ vào mức độ rủi ro và thu nhập của món vay.

D.       Khách hàng có trình độ từ đại học trở lên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 50:       Chi phí sử dụng nợ vay của một công ty ……..

 

A.       Là các khoản tài trợ từ bên ngoài mà không phải trả lãi.

B.       Có thể được tính toán bằng cách chú ý các lãi suất coupon của các trái phiếu có cùng mức độ rủi ro hiện hành.

C.       Có thể quan sát một cách trực tiếp ngay cả các trái phiếu của các công ty khác không được giao dịch rộng rãi ra công chúng.

D.        Là tỉ suất sinh lời bắt buộc mà công ty phải trả cho các trái chủ của công ty do việc sử dụng vốn của họ nhằm tài trợ cho

hoạt động đầu tư kinh doanh của công ty.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 51:       Mô hình định giá tốc đtăng trưởng không đổi giả định rằng…………… của một doanh nghiệp sẽ tăng với tốc độ g

 

A.       Thu nhập

B.       Cổ tức

C.       Giá cổ phiếu

D.       Tăng trưởng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?