THUE 3

THUE 3

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG II PHẦN I,II

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC CHƯƠNG II PHẦN I,II

University

20 Qs

Bài Kiểm Tra

Bài Kiểm Tra

University

20 Qs

SECTION 5 - Customs

SECTION 5 - Customs

University

23 Qs

Kinh tế vi mô nhóm 7

Kinh tế vi mô nhóm 7

University

22 Qs

Quiz Thuế TTĐB và XNK

Quiz Thuế TTĐB và XNK

University

15 Qs

POM-Môi trường Marketing

POM-Môi trường Marketing

University

20 Qs

Chương 5 (KTCT)

Chương 5 (KTCT)

University

20 Qs

Tích lũy tư bản

Tích lũy tư bản

University

15 Qs

THUE 3

THUE 3

Assessment

Quiz

Education

University

Easy

Created by

Việt công

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 35: ( 1.1) Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu được xác định là:

a. Tất cả hàng hóa vận chuyển, quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việt Nam.

b. Tất cả hàng hóa chở đến cảng Việt Nam rồi đi luôn sang nước nhập khẩu.

c. Tất cả hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt Nam, ra vào khu phi thuế quan.

d. Tất cả hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ qua Việt Nam.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 36: ( 1.1) Công thức tính thuế nhập khẩu là:

a. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng x FOB x thuế suất x tỷ giá.

b. Thuế XNK phải nộp = Số lượng từng mặt hàng x đơn giá tính thuế từng mặt hàng x thuế suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vụ.

c. Thuế XNK phải nộp = Số lượng hàng hóa xuất nhập khẩu x đơn giá tính thuế theo quy định x thuế suất.

d. Thuế XNK phải nộp = Hàng hóa nhập khẩu x CIF x thuế suất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 37: ( 1.1) Giá tính thuế hàng nhập khẩu được áp dụng theo giá ghi trong bảng giá tối thiểu của Bộ tài chính khi:

a. Hàng nhập khẩu Nhà nước không quản lý giá tính thuế.

b. Hàng nhập khẩu Nhà nước Việt Nam cần quản lý nhưng có giá ghi trên hợp đồng thấp hơn giá ghi trong bảng giá tối thiểu của Bộ tài chính.

c. Hàng nhập khẩu đã qua sử dụng.

d. Hàng nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện được miễn thuế theo luật đầu tư nước ngoài tại VN.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 38: ( 2.3) Hàng hóa nhập khẩu vào VN nếu giá ghi trên hợp đồng ngoại thương thấp hơn giá ghi trong bảng giá tối thiểu thì giá tính thuế nhập khẩu là giá : 6

a. Giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan quy định.

b. Giá tối thiểu do Bộ thương mại quy định.

c. Giá tối thiểu do Bộ tài chính quy định.

d. Giá ghi trên hợp đồng nhập khẩu của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 39: ( 1.1) Cách kê khai và nộp thuế nhập khẩu theo quy định thuế Xuất nhập khẩu hiện hành là:

a. Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu.

b. Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan thuế địa phương nơi đăng ký kinh doanh.

c. Theo từng lần nhập khẩu với Cục hải quan tỉnh, thành phố.

d. Mỗi tháng 1 lần với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 40: ( 2.1) Trường hợp nào chịu thuế nhập khẩu:

a. Hàng hóa là sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để gắn vào sản phẩm gia công xuất khẩu.

b. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất khẩu.

c. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

d. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa bán trong nước

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 41: ( 2.1) Trường hợp nào không chịu thuế nhập khẩu:

a. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

b. Phần mềm kế toán mua từ nước ngoài.

c. Quy trình công nghệ mua từ nước ngoài.

d. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa bán trong nước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?