THUE 33

THUE 33

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SCM - NHÓM 1

SCM - NHÓM 1

University

20 Qs

Câu hỏi Thuế GTGT

Câu hỏi Thuế GTGT

University

15 Qs

Quiz Thuế TTĐB và XNK

Quiz Thuế TTĐB và XNK

University

15 Qs

kiểm tra cuối hk1 gdkt và pl

kiểm tra cuối hk1 gdkt và pl

University

16 Qs

SỞ HỮU TRÍ TUỆ 2021

SỞ HỮU TRÍ TUỆ 2021

1st Grade - University

18 Qs

BUS206. Buổi 9

BUS206. Buổi 9

University

24 Qs

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THUẾ 16.05.24

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THUẾ 16.05.24

University

15 Qs

TNDN2

TNDN2

University

20 Qs

THUE 33

THUE 33

Assessment

Quiz

Education

University

Medium

Created by

Việt công

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 55: ( 2.1) Công ty A nhập khẩu nút áo để trực tiếp thực hiện hợp đồng gia công áo sơ mi cho công ty nước ngoài XYZ.

a. Công ty A phải nộp thuế nhập khẩu vì nhập hàng hóa qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.

b. Công ty XYZ phải nộp thuế nhập khẩu vì công ty A là công ty nhận gia công.

c. Công ty A không phải nộp thuế nhập khẩu.

d. Cả công ty A và công ty XYZ đều nộp thuế nhập khẩu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 56: ( 1.2) Hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

a. Máy móc, thiết bị nhập khẩu trực tiếp phục vụ gia công ở lại Việt Nam sau khi thanh lý hợp đồng gia công.

b. Hàng hóa nhập khẩu để trực tiếp phục vụ gia công.

c. Hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, máy móc thiết bị nhập khẩu để trực tiếp phục vụ gia công.

d. Linh kiện, phụ tùng nhập khẩu quy định trong hợp đồng gia công để bảo hành cho sản phẩm gia công xuất khẩu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 57: ( 3.2) Hàng hóa do phía nước ngoài gia công cho Việt Nam, thì giá tính thuế khi nhập khẩu là:

a. Giá trị thực tế của hàng nhập khẩu trừ đi giá trị vật tư, nguyên liệu xuất ra nước ngoài để gia công theo hợp đồng.

b. Giá FOB và một vài chi phí hợp lý liên quan.

c. Giá tại của khẩu nhập cộng với chi phí bảo hiểm quốc tế và chi phí vận chuyển quốc tế.

d. Giá trị thực tế của hàng nhập khẩu cộng với thuế GTGT của hàng nhập khẩu giao gia công

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 58: ( 1.2) Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài, doanh nghiệp A:

a. Không phải nộp thuế nhập khẩu.

b. Nguyên liệu B thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu. 9

c. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A không phải nộp thuế xuất khẩu.

d. Tất cả đều đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 59: ( 1.2) Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài:

a. Doanh nghiệp A không nộp thuế nhập khẩu.

b. Nếu bán sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B vào trong nước thì doanh nghiệp A nộp thuế nhập khẩu.

c. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A nộp thuế xuất khẩu.

d. Doanh nghiệp A nộp thuế nhập khẩu ngay khi nhập khẩu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 60: ( 1.2) Máy móc thiết bị tạm nhập để thực hiện dự án đầu tư đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất:

a. Không được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp.

b. Được hoàn toàn bộ thuế nhập khẩu đã nộp.

c. Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị còn lại của máy móc, thiết bị.

d. Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị đã sử dụng của máy móc, thiết bị

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 61: ( 1.2) Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa tạm nhập, tái xuất:

a. Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất.

b. Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, khi tái xuất được hoàn thuế nhập khẩu và nộp thuế xuất khẩu.

c. Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, khi tái xuất được hoàn thuế nhập khẩu.

d. Nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập, khi tái xuất thì không được hoàn thuế nhập khẩu và nộp thuế xuất khẩu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?