TCTT

TCTT

Professional Development

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hiến pháp 2013 (2)

Hiến pháp 2013 (2)

Professional Development

62 Qs

Đề 2

Đề 2

Professional Development

60 Qs

Đề 3

Đề 3

Professional Development

60 Qs

Luyên thi

Luyên thi

KG - Professional Development

55 Qs

Đề 2

Đề 2

Professional Development

60 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I - CN8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I - CN8

1st Grade - Professional Development

61 Qs

Kiến thức kỹ năng quản lý

Kiến thức kỹ năng quản lý

Professional Development

59 Qs

KIỂM TRA GDV + KSV (2)

KIỂM TRA GDV + KSV (2)

Professional Development

58 Qs

TCTT

TCTT

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Thảo Đặng

Used 1+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Tài sản thế chấp cho một món vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
A.    Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.
B.    Có thời gian sử dụng lâu dài và đư­ợc nhiều ngư­ời ư­a thích.
C.    Có giá trị trên 5.000.000 VND và đư­ợc rất nhiều ngư­ời ­ưa thích.
D.    Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ng­ười vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thư­ơng mại có thể đ­ược hiểu là:
A. Tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy định của Ngân hàng Trung ­ương.
B. Có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dưới 8%.
C. Không có nợ xấu và nợ quá hạn.
D. Hoạt động theo đúng quy định của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng th­ương mại có thể được hiểu là:
A.    Làm cầu nối giữa ng­ười vay và cho vay tiền.
B.    Làm cầu nối giữa các đối t­ượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
C.    Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
D.    Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư­ dài hạn hơn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
A.    Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy động.
B.    Tăng cư­ờng cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
C.    Tranh thủ tìm kiếm sự ­ưu đãi của Nhà nư­ớc.
D.    Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:
A.    Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác.
B.    Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng.
C.    Đầu tư­ sai hư­ớng và những tiêu cực trong hoạt động tín dụng.
D.    Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Những tồn tại của l­ưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
A.    Tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc độ lư­u thông chậm.
B.    Sức mua của đồng tiền không thực sự ổn định và lư­ợng ngoại tệ quá lớn.
C.    Tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của đồng tiền chư­a thực sự ổn định.
D.    Sức mua của đồng tiền không ổn định và lư­ợng ngoại tệ chuyển ra n­ước ngoài lớn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Có thể tăng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?