S1.7

S1.7

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LDS 3 - Lần 2

LDS 3 - Lần 2

University

10 Qs

Module 5: Analysis & Modelling

Module 5: Analysis & Modelling

University

11 Qs

Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế. abcbsafjahfkashfksjb

Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế. abcbsafjahfkashfksjb

University

12 Qs

Điều phối giờ cất hạ cánh

Điều phối giờ cất hạ cánh

University

15 Qs

Tương tác vi sinh vật

Tương tác vi sinh vật

University

10 Qs

QL2301F - Gỗ & SPG

QL2301F - Gỗ & SPG

University

15 Qs

LT K17ABCD

LT K17ABCD

KG - University

15 Qs

Trắc nghiệm Giới thiệu NLTT

Trắc nghiệm Giới thiệu NLTT

University

11 Qs

S1.7

S1.7

Assessment

Quiz

Specialty

University

Hard

Created by

Pham Trang

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Theo tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2019, quy mô dân số Việt Nam ước tính khoảng

95,0 triệu

95,4 triệu

95,8 triệu

96,2 triệu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tỷ suất sinh thô là

số trẻ em trung bình sinh ra trong năm trên 1000 người dân

số trẻ em trung bình sinh ra trong năm trên 100 người dân

số trẻ trung bình sinh ra trong năm trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ

số trẻ trung bình sinh ra trong năm trên 100 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều nào sau đây không đúng về tỷ suất sinh chung (GFR)

số TE sinh sống trong năm so với 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ

GFR gấp 3-5 lần CBR

loại bỏ một phần ảnh hưởng của cơ cấu tuổi và giới đối với mức sinh

Không phản ánh những biến đổi về hành vi sinh sản tốt hơn tỷ suất sinh thô

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Việt Nam đang trong giai đoạn nào của chuyển đổi nhân khẩu học?

Cuối gđ 3

Đầu GĐ 3

Cuối GĐ 4

Sát GĐ 5

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

So với mật độ dân số của khu vực Đông Nam Á, mật độ dân số của Việt Nam năm 2019 đứng thứ

2

3

4

5

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ số giới tính khi sinh được tính theo công thức:

Số trẻ sơ sinh là con gáichia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai

Số trẻ sơsinh là con trai và con gái chia cho 100 trẻ sơ sinh là con gái

Số trẻ sơ sinh là con trai trên 100 trẻ sơ sinh là con gái

Số trẻ sơ sinh là con traichia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai và con gái

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Giá trị bình thường của tỷ số giới tính dao động trong khoảng

95-105

96-106

97-107

98-108

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?