XSTK

XSTK

University

74 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ENG 5 UNIT 12

ENG 5 UNIT 12

5th Grade - University

78 Qs

Quiz về Luật Phòng cháy, chữa cháy

Quiz về Luật Phòng cháy, chữa cháy

University

78 Qs

Chương 6 - QTHCVP

Chương 6 - QTHCVP

University

74 Qs

Luật hiến pháp 2

Luật hiến pháp 2

4th Grade - University

71 Qs

Vĩ mô - 4

Vĩ mô - 4

University

74 Qs

Câu hỏi về Chuỗi cung ứng

Câu hỏi về Chuỗi cung ứng

University

75 Qs

QTCCU

QTCCU

University

74 Qs

trac nghiem qth

trac nghiem qth

University

72 Qs

XSTK

XSTK

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Devil Gamer

Used 1+ times

FREE Resource

74 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong các biến sau đây, biến nào là biến định lượng liên tục?

Màu của một chiếc xe đạp

Số khách chờ xe buýt trong 1 giờ.

Số thành viên của một đội bóng

Trọng lượng của quả bí ngô

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

“Biến chiều cao của một sinh viên ” là biến được đo bằng thang đo nào sau đây?

Thang đo danh nghĩa

Thang đo thứ hạng

Thang đo khoảng

Thang đo tỷ lệ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho mẫu dữ liệu: 4; 4; 6; 7; 8; 8; 8; 9; 9; 12; 15. Mode của mẫu dữ liệu trên là

4

7

8

9

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của mẫu sau bằng bao nhiêu? 23; 31; 31; 37; 42; 44; 46; 46; 51.

Trung bình: 39 và độ lệch chuẩn: 9,11

Trung bình: 39 và độ lệch chuẩn: 81,2

Trung bình: 49 và độ lệch chuẩn: 9,11

Trung bình: 49 và độ lệch chuẩn: 81,2

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một gói quà gồm 9 cái bánh và 11 cái kẹo. Người ta bốc ngẫu nhiên 4 thứ từ gói quà trên . Xác suất để bốc được 3 bánh và 1 kẹo bằng bao nhiêu?

0.19

0.29

0.39

0.49

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một trường học có 20% học sinh thích đá bóng, 30% thích chơi bóng rổ và 10% thích chơi cả 2 môn. Tìm tỷ lệ học sinh thích ít nhất một trong hai môn nói trên?

30%

40%

50%

60%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Số gà được nuôi tại 7 trang trại lần lượt là: 332; 341; 417; 219; 502; 201; 304. Tìm trung vị của mẫu dữ liệu trên? 201-219-304-332-341-417-502

219

304

332

417

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?