CONFUSING W 2

CONFUSING W 2

9th Grade

75 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

stress

stress

9th Grade

80 Qs

E10-UNIT 2- VOCAB 2

E10-UNIT 2- VOCAB 2

1st - 12th Grade

75 Qs

Test 1 - lớp Ielts

Test 1 - lớp Ielts

9th - 12th Grade

78 Qs

Unit 8 Grade 9 ( No 3)

Unit 8 Grade 9 ( No 3)

9th Grade

73 Qs

TEST - FOOD VOCABULARY 30-12

TEST - FOOD VOCABULARY 30-12

6th - 12th Grade

71 Qs

Unit 8 Grade 9 ( No 2) GS

Unit 8 Grade 9 ( No 2) GS

9th Grade

70 Qs

TA lớp 8 - unit 10

TA lớp 8 - unit 10

9th - 12th Grade

73 Qs

Unit 1 Local Community

Unit 1 Local Community

9th Grade

78 Qs

CONFUSING W 2

CONFUSING W 2

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Lan Thi

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

75 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

wear

nghe lỏm, nghe trộm
mặc đồ (trạng thái khi đã mặc đồ, đeo đội lên người rồi)
xảy ra (thường bất ngờ, ngoài mong đợi)
thay đổi một chút cho phù hợp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

dress

phục chế (đồ cũ, cổ để nó giống như ban đầu)
chuyến đi dài (tổ chức cho 1 mục đích nhất định)
nghe không có chủ ý, vô tình; âm thanh tự lọt vào tai mình.
hành động mặc đồ (đang mặc hoặc bắt đầu mặc)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

near (prep)

chuyến đi đến đâu (với thời gian ngắn) và có nhắc đến việc quay về và thường có mục đích là đi chơi, đi du lịch, đi công tác....
chuyến du ngoạn trên biển (du thuyền)
gần
mang nghĩa thay đổi từ một trạng thái này sang một trạng thái khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

nearly (adv)

rác (nhà bếp), rác nói chung (AE)
kích thích, khuấy động (tạo hứng khởi)
rác xả bừa bãi, rác vụn vặt
gần, khoảng (số lượng, khối lượng) / suýt, gần như (+ V)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

suit (+SB)

phù hợp với ai đó/cái gì đó.
sương mù
nghe có chủ ý, chú ý lắng nghe.
người xem (qua truyền hình, màn ảnh).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

match

phục chế (đồ cũ, cổ để nó giống như ban đầu)
mang nghĩa là "hợp" trong sự kết hợp cái gì đó được với cái gì đó (về màu sắc hay sự bài trí).
màn sương (có lẫn nước, khó nhìn thấy xung quanh - ẩm ướt)
khói bụi ô nhiễm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

fit

gần
kết hợp tốt với cái gì, thường là sự phối đồ
quần áo, mũ, giày dép... vừa vặn với người.
xóa đi, tẩy đi (có chủ đích)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?