Trắc nghiệm đuối nước

Trắc nghiệm đuối nước

11th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về hiểu biết sức khoẻ sinh sản vị thành niên

Câu hỏi về hiểu biết sức khoẻ sinh sản vị thành niên

6th - 11th Grade

32 Qs

Học sinh THPT với văn hoá giao thông - Tuần 02

Học sinh THPT với văn hoá giao thông - Tuần 02

9th - 12th Grade

25 Qs

CHỦ ĐỀ KỸ NĂNG SỐNG 30/08

CHỦ ĐỀ KỸ NĂNG SỐNG 30/08

6th - 11th Grade

30 Qs

kỹ năng thoát hiểm đuối nước

kỹ năng thoát hiểm đuối nước

1st - 12th Grade

22 Qs

Thành ngữ - tục ngữ 2

Thành ngữ - tục ngữ 2

10th - 12th Grade

26 Qs

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

1st - 11th Grade

30 Qs

GenZ tập lớn - quiz

GenZ tập lớn - quiz

9th - 12th Grade

23 Qs

Câu hỏi thi ATGT Đợt 1 - Trường THPT Chuyên Biên Hòa

Câu hỏi thi ATGT Đợt 1 - Trường THPT Chuyên Biên Hòa

KG - Professional Development

22 Qs

Trắc nghiệm đuối nước

Trắc nghiệm đuối nước

Assessment

Quiz

Life Skills

11th Grade

Easy

Created by

C3 ly

Used 2+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1.  Khi thấy các biển báo cấm lại gần các sông, hồ, kênh, rạch chúng ta nên làm gì?

A. Rủ các bạn lại gần đó chơi và không quan tâm đến biển báo.

B. Tuyệt đối không được lại gần.

C. Vẫn đến gần chơi nhưng sẽ quan sát để không bị ngã.

D. Rủ thêm bạn đến chơi để quan sát lẫn nhau, an toàn hơn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Đâu không phải nguyên nhân gây ra dị vật đường thở đối với người lớn?
A. Do ăn uống bị sặc, nghẹn
B. Do chất nôn trào ngược vào đường thở
C. Do ngạt khí CO2
D. Do tai nạn: máu, dịch răng, bùn đất rơi vào đường thở

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Đâu không phải dấu hiệu nhận biết ngừng thở, ngừng tim:
A. Co giật
B. Bất tỉnh: không cử động được, không phản ứng khi lay gọi, người mềm nhũn, da tím tái, xanh nhợt;
C. Đồng tử giãn và mất phản xạ ánh sáng.
D. Không sờ thấy (bắt) mạch ngoại vi, mạch ở cổ tay, mạch bẹn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Đâu không phải là mục đích chính của việc băng bó vết thương
A. Cầm máu
B. Bảo vệ che chắn vết thương,
C. Chống nhiễm khuẩn, hút dịch, máu mủ
D. Yếu tố thẩm mỹ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Những loại băng thường dùng trong sơ cấp cứu
A. Băng cuộn vải, băng chun, băng tam giác
B. Băng dính, dây chun
C. Tất cả đáp trên đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Nguyên tắc nào sai khi băng bó
A. Rửa sạch vết thương
B. Phủ kín vết thương bằng gạc sạch
C. Băng thật chặt vết thương
D. Băng nhẹ nhàng, nhanh chóng, không làm nạn nhân đau đớn thêm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 8. Dấu hiệu nhận biết khi bị gãy xương
A. Đau tại vùng tổn thương, đau chói tại điểm gãy
B. Biến dạng khác bình thường: gồ lên, ngắn, vẹo, lệch trục
C. Không đi lại được
D. Đáp án a, b

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?