Quizzi 6. Chương II. Quy luật di truyền

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Hương Hoàng
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
Aa × Aa.
Aa × aa.
A × Aa.
AA × aa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nghiên cứu của Men Đen gồm các nội dung:
1: Sử dụng toán thống kê để phân tích kết quả lai
2: Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3 ...
3: Tiến hành thí nghiệm chứng minh
4: Tạo các dòng thuần bằng tự thụ
Trình tự các bước thí nghiệm là
4→2→3→1.
4→3→2→1.
4→2→1→3.
4→1→2→3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ty thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con của họ đều bị bệnh.
Nếu mẹ bị bệnh, bố bình thường thì tất cả con của họ đều bị bệnh.
Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con trai của họ đều bị bệnh.
Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình của phép lai AaBb × Aabb là
9 : 3: 3 : 1.
9 : 6 : 1.
3 : 4 : 1.
9 : 7
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P), thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài. Nếu cho cây F1 thụ phấn với cây quả tròn không thuần chủng, theo lí thuyết, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình là
9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
1 cây quả dẹt: 2 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
3 cây quả dẹt: 4 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
4 cây quả dẹt: 3 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với tần số hoán vị gen là 40%, cá thể có kiểu gen AB/ab cho giao tử ab chiếm tỉ lệ là
10%.
20%.
30%.
40%.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính trạng màu mắt ở cá kiếm do 1 gen có 2 alen quy định. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả như sau:
Phép lai thuận
P ♀ Cá mắt đen × ♂ Cá mắt đỏ
F1: 100% cá ♀, ♂ mắt đen
F2: 75% cá ♀, ♂ mắt đen : 25% cá ♀, ♂ mắt đỏ
Phép lai nghịch
P: ♀Cá mắt đỏ × ♂Cá mắt đen
F1: 100% cá ♀, ♂mắt đen
F2: 75% cá ♀, ♂ mắt đen : 25% cá ♀, ♂mắt đỏ.
Trong các kết luận sau đây mà nhóm học sinh rút ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết luận nào sai?
F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1.
Gen quy định tình trạng màu mắt nằm trên NST thường.
Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp.
Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
lớp 12

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ÔN TẬP 1 (SI11)

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
S12 LKG

Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP 12A7-1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen

Quiz
•
12th Grade
14 questions
BÀI 10 & 12 (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
BT quần thể ngẫu phối

Quiz
•
12th Grade
10 questions
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade