De 16.7_2372_2

De 16.7_2372_2

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề MIT 18175.2 (17/6/2020)

Đề MIT 18175.2 (17/6/2020)

Professional Development

40 Qs

Đề 1 8439 - 202007

Đề 1 8439 - 202007

Professional Development

40 Qs

Đề 2 - 20679 - 03/2021

Đề 2 - 20679 - 03/2021

Professional Development

40 Qs

Đề 3 - 20679 - 03/2021

Đề 3 - 20679 - 03/2021

Professional Development

40 Qs

Đề thi MIT tháng 6 - 8803.4 (21/6/2019)

Đề thi MIT tháng 6 - 8803.4 (21/6/2019)

Professional Development

40 Qs

Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Đề thi thử chứng chỉ đại lý bảo hiểm PNT 01

Professional Development

40 Qs

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

ĐỀ THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ PNT SỐ 7

Professional Development

41 Qs

Đề MIT 18154.4 (12/6/20200

Đề MIT 18154.4 (12/6/20200

Professional Development

40 Qs

De 16.7_2372_2

De 16.7_2372_2

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Easy

Created by

Phạm Hùng

Used 5+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.
C. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm hoặc lỗi cố ý của người thụ hưởng (hợp đồng bảo hiểm có 01 người thụ hưởng).
D. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

2. Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về bảo hiểm trả tiền định kỳ:
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn hợp đồng.
B. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn, ốm đau, mất khả năng lao động.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sau đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm:
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho người thứ 3.
C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được quy định theo thông lệ quốc tế, không cần có trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

4. Bảo hiểm tử kỳ có hoàn phí là sản phẩm bảo hiểm mà:
A. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng, nếu sự kiện bảo hiểm không xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ hoàn trả cho bên mua bảo hiểm một phần hoặc toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
B. Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng, nếu sự kiện bảo hiểm không xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ hoàn trả cho bên mua bảo hiểm một phần hoặc toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng cộng với lãi phát sinh.
C. Nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm không chi trả quyền lợi bảo hiểm và hoàn trả cho bên mua bảo hiểm toàn bộ phí bảo hiểm đã đóng.
D. A, B, C sai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm không có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bảo hiểm (đồng thời phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm) trong trường hợp nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm dẫn đến tăng các rủi ro được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm nhưng bên mua bảo hiểm không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua bảo hiểm thực hiện các biện pháp đó
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí
D. Bên mua bảo hiểm không đồng ý chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đại lý bảo hiểm có quyền:
A. Lựa chọn và giao kết hợp đồng đại lý bảo hiểm đối với doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật
B. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm ký kết hợp đồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm
C. Giảm phí bảo hiểm cho các khách hàng thân thiết.
D. A, B, C đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bên mua bảo hiểm được hưởng hoa hồng bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Môi giới bảo hiểm được hưởng hoa hồng môi giới bảo hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ tài chính
D. B, C đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?