
Tổng ôn từ vựng ngữ pháp 10- tuần 1(29/05/23)

Quiz
•
Others
•
•
Easy
Trang Nguyễn
Used 6+ times
FREE Resource
Student preview

40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Don't forget ----- goodbye to the interviewer before leaving the office.
A. Saying
B. Telling
C. To tell
D. To say
Answer explanation
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
Ta có: - forget + to V: quên phải làm gì
- don't forget to V: đừng quên làm gì( thường dùng trong lời nhắc nhở)
-forget + V-ing: quên đã làm gì
-say goôdbye/hello to sb: nói lời tạm biệt/ chào ai
=> chọn đáp án D
Tạm dịch: đừng quên nói lời tạm biệt với nhà phỏng vấn trước khi rời khỏi văn phòng.
*Notes:
-interviewer(n): người phỏng vấn
-office(n): văn phòng,phòng làm việc
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Global warming will result ----- crop failures and famines.
A. With
B. From
C. For
D. In
Answer explanation
Kiến thức về cụm động từ
A. result with: không tồn tại cụm động từ này
B. Result from: nguyên nhân từ, được gây ra bởi
C. Result for: không tồn tại cụm động từ này
D. Result in: gây ra, dẫn đến
Tamj dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ gây ra mất mùa và đói kém.
=> chọn đáp án D
*Notes:
+global wửaming(n): hiện tượng nóng lên toàn cầu
+crop failure(n): mất mùa
+famine(n): nạn đói
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Many plant and animal species are thought to be on the ----- of extinction.
A. Stage
B. Verge
C. Mood
D. Way
Answer explanation
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm từ: on the verge extinction: bên bờ vực của sự tuyệt chủng
Tạm dịch: nhiều loài động thực vật được cho là đang bên bờ vực của sự tuyệt chủng.
=> chọn đáp án B
*Notes:
- be thought to: được cho là, được nghĩ là
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. You have to take the full course of your antibioties even if you feel better, ----- your illness will simply return.
A. Otherwise
B. So that
C. Such as
D. Whereas
Answer explanation
Kiến thức về liên từ
A. Otherwise: nếu không
B. So that: để mà
C. Such as: ví dụ như
D. Whereas: trong khi
Tạm dịch: Bạn phải dùng đủ liều thuốc kháng sinh ngay cả khi bạn cảm thấy tốt hơn, nếu không bệnh của bạn sẽ dễ dàng tái phát trở lại.
=> chọn đáp án A
*Notes:
-antibiotic(n): thuốc kháng sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. The driver is ----- for the safety of his passengers.
A. Capable
B. Accused
C. Taking charge
D. Responsible
Answer explanation
Kiến thức về từ giới từ
A. Be capable of: có khả năng làm gì
B. Be accused of: buộc tội
C. Take charge of sth= accept responsibility for sth: chịu trách nhiệm làm gì
D. Be responsible for sth/ V-ing: chịu trách nhiệm cho sự an toàn của các hành khách.
=> chọn đáp án D
Tamj dịch: người lái xe phải chịu trách nhiệm cho sự an toàn của các hành khách.
*Notes:
-the safety of: sự an toàn của
-passenger(n): hành khách
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Mr. Timpson's behavior and comments on occasions were inappropriate and fell below the ----standards.
A. Acceptance
B. Accept
C. Acceptable
D. Accepting
Answer explanation
Kiến thức về từ loại
A. Acceptance(n): sự chấp thuận
B. Accept(v): chấp nhận
C. Acceptable(a): có thể chấp nhận được
D. Accepting(Ving): chấp nhận
Ta thấy chỗ trống ở trước danh từ " standards" nên ta cần một tính từ ở vị trí này.
=> chọn đáp án C
Tạm dịch: Hành vi và những lời nhận xét của ông Timpson đôi khi không phù hợp và không thể chấp nhận được.
*Notes:
-inappropriate(a): không phù hợp
-on occasion= sometimes: thỉnh thoảng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. You can't possibly say no to such a wonderful job offer. It's too good to ----- .
A. See through
B. Take over
C. Turn down
D. Put up
Answer explanation
Kiến thức về cụm động từ
A. See through(v): hiểu rõ,thấy rõ bản chất
B. Take over(v):thay thế vị trí của ai đó, tiếp quản,chiếm đoạt
C. Turm down(v): giảm âm lượng,nhiệt độ,từ chối lời mời
D. Put up(v): cho ai đó ở nhờ, dựng thứ gì đó
Tạm dịch: Bạn không thể từ chối một lời mời làm việc tuyệt vời như vậy. Nó quá tốt đến nỗi không nỡ để từ chối.
=> chọn đáp án C
*Notes:
-tobe too + adj+ to V: quá ...đến nỗi mà không thể làm gì
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade