
ngôn ngữ TV 4

Quiz
•
Education
•
University
•
Easy
Gấm Trần
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
các đơn vị từ vựng đồng nhất với nhau về nghĩa tập hợp thành _____
Answer explanation
trường nghĩa biểu vật
vd: hoa
các loại: hoa hồng, hoa sen,...
bộ phận: đài, nhụy,...
trạng thái: nở, tàn, héo, đẹp,...
màu sắc: vàng, hồng,...
mùi: thơm, nồng,...
hình dáng, kích thước: to, nhỏ
....
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
từ đồng nghĩa là từ _____ về âm thanh, có thể tồn tại trong cùng một trường nghĩa và _____ nét nghĩa đối lập
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
_____ là các từ có nghĩa giống nhau hoàn toàn (nghĩa biểu vật, biểu niệm, biểu thái), chỉ khác nhau về phạm vi hoặc thói quen sử dụng
đồng nghĩa hoàn toàn
đồng nghĩa không hoàn toàn
đồng nghĩa khác nhau nét nghĩa biểu niệm
đồng nghĩa khác nhau nét nghĩa biểu thái
Answer explanation
VD: heo-lợn-hợi, mè-vừng, máy bay-tàu bay, trễ-muộn, nhanh-lẹ, trái-quả, hộp quẹt-bao diêm, nhi đồng-trẻ con, lâm tặc-cướp rừng, phi cơ-máy bay ...
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
đồng nghĩa không hoàn toàn gồm đồng nghĩa khác nhau nét nghĩa?
Answer explanation
+ khác nhau biểu niệm, vd: chật và hẹp đều nói về kích thước nhỏ nhưng chật là nói về thể tích, không gian còn hẹp là nói về bề ngang, diện tích. ô (ngựa ô)-mực (chó mực)-thâm (áo thâm) đều chỉ màu đen nhưng khác nhau phạm vi biểu vật
+ khác nhau biểu thái, mức độ sắc thái (trung tính, tích cực, tiêu cực) của các từ cùng nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, vd: chết, tử, toi, ngoẻo, hi sinh,...
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
_____ là những từ tồn tại cùng một trường nghĩa và chứa các nét nghĩa đối lập, loại trừ nhau
Answer explanation
- từ sạch (bát sạch, rau sạch), từ bừa bộn (phòng bừa bộn, quần áo bừa bộn), nhưng 2 từ trên không phải từ trái nghĩa vì chúng không cùng trường nghĩa.
+ "sạch" để chỉ tính chất, bề mặt của 1 sự vật >< bẩn
+ "bừa bộn" để chỉ trạng thái của một khu vực gồm nhiều sự vật >< gọn gàng
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
trái nghĩa là hiện tượng _____ của cùng một nét nghĩa lớn
Answer explanation
-> quan hệ giữa các từ ở 2 cực là quan hệ trái nghĩa, giữa cùng cực là đồng nghĩa
VD: dài (lê thê, thườn thượt, dằng dặc,....)><ngắn (cũn cỡn, cộc, ngắn ngũn,...)
-> trái nghĩa xảy ra chủ yếu ở tính từ (chỉ tính chất) vd: trời (cao)>< đất (thấp)
-> đặc biệt,
một cây làm chẳng lên non
ba cây chụm lại lên hòn núi cao
một >< ba, vì chúng không chỉ chỉ số lượng mà còn là tính chất ít >< nhiều của một sự vật -> một trái nghĩa với ba trong thành ngữ trên
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
từ trái nghĩa phi mức độ là từ trái nghĩa có tính chất _____ được về mức độ, ta phủ định nghĩa của từ này là khẳng định nghĩa của từ kia
Answer explanation
vd: đúng-sai, trong-ngoài
8.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
từ trái nghĩa có mức độ là các từ chỉ sự vật có các mức độ _____
Answer explanation
lạnh-mát-vừa-ấm-nóng -> một dây các từ trái nghĩa chỉ mức độ của nhiệt độ -> phủ định nghĩa của từ này không phải khẳng định nghĩa của từ kia
9.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
từ đồng âm là các từ giống nhau về _____ nhưng khác nhau về _____
Answer explanation
vd: chín - chỉ tính chất (trái chín)
chín - chỉ số lượng (9 trái)
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ Chính trị

Quiz
•
University
10 questions
TÌM HIỂU VỀ QUAN HỆ NGỮ NGHĨA CỦA HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT

Quiz
•
University
10 questions
BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

Quiz
•
University
10 questions
Legal in Purchasing Contract

Quiz
•
University
14 questions
TRẮC NGHIỆM TLH CHƯƠNG 4

Quiz
•
University
10 questions
CNXHKH PHÚ ML

Quiz
•
University
10 questions
sử dụng phương tiện phi ngôn ngữ

Quiz
•
University
10 questions
Nghĩa của từ và quan hệ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University